FILM-MAKING Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

FILM-MAKING Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch Sfilm-makinglàm phimfilmmakingmaking filmsmaking moviesfilmmakersfilm-makingmoviemakingmovie-makingdo moviesworking on the filmdoing the film

Ví dụ về việc sử dụng Film-making trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is a very good time for film-making business.Chắc chắn đây là thời điểm tốt cho phim hoạt hình.Film-making is not something I have done for most of my life.Bởi chơi bóng là việc mà tôi vẫn làm trong phần lớn cuộc đời mình.Each school has asubstantial track record teaching masters film-making courses.Mỗi trường có một hồ sơ theo dõi giảngdạy các khóa học thạc sĩ làm phim đáng kể.Operation of film-making equipment(camera, lighting and sound systems).Hoạt động của các thiết bị làm phim( camera, ánh sáng và hệ thống âm thanh).Animation is one of the hottest and most creative areas of film-making today.Hoạt hình là một trong những lĩnh vực Hot nhất và sáng tạo nhất của việc làm phim hiện nay.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từinternational film festival a short film american film thin film other films the short film indian film last film independent films the new film HơnSử dụng với động từthe film was released the film tells the filming the film received shrink film making films blown film highest-grossing film the film follows appeared in the film HơnSử dụng với danh từseries of films type of film lot of films part of the film kind of film list of films plot of the film scene in the film quality of the film script for the film HơnThis week, most of the major figures in film-making will gather in Hollywood for the 89th annual Oscars ceremony.Tuần này, hầu hết các nhân vật chính trong việc làm phim sẽ tập trung tại Hollywood cho Lễ trao giải Oscar hàng năm.He founded the Makhmalbaf Film House in 1996 to educate film-making students.Ông đã thành lập Makhmalbaf Film House vào năm 1996 để đào tạo các học viên trong việc làm phim.Trying to adhere to the expanded universe formula of blockbuster film-making hasn't been the most efficient or successful move for Warner Bros. and DC.Cố gắng tuân thủ công thức của việc làm phim bom tấn không phải là động thái hiệu quả hay thành công nhất đối với Warner Bros. và DC.Serge Lutens is a multi-talented artist whose careers encompass fashion design, perfume design, hair styling,photography and film-making.Serge Lutens là một nghệ sĩ đa tài năng sự nghiệp bao gồm các thiết kế thời trang, thiết kế nước hoa, tạo kiểu tóc,nhiếp ảnh và làm phim.Probably the most famous film-making moment in the city's history occurred with the implosion of Orlando's previous City Hall for the movie Lethal Weapon 3.Khoảnh khắc làm phim nổi tiếng nhất trong lịch sử thành phố có lẽ là việc giật sập tòa thị chính cũ của Orlando cho bộ phim Lethal Weapon 3.This allows you to create a very detailed representation of the progression of individual scenes andis helpful when it comes to staying organized during film-making.Điều này cho phép bạn tạo ra một đại diện rất chi tiết về sự tiến triển của cảnh cá nhânvà là hữu ích khi nói đến ở lại tổ chức trong làm phim.Whether you want to study fashion, history, business or film-making, Paris will serve as a endless source of inspiration and provide you with a rich urban lifestyle.Cho dù bạn muốn học về thời trang, lịch sử, kinh doanh hay làm phim, Paris sẽ mang tới cho bạn một nguồn cảm hứng vô tận và cung cấp cho bạn một lối sống đô thị giàu có.Both led Lucas to make Star Wars the basis of an elaborate film serial,[29]and use the profits to finance his film-making center, Skywalker Ranch.Cả hai lí do đó đã khiến Lucas biến Star Wars thành cơ sở của một vũ trụ phức tạp,[ 19] vàsử dụng lợi nhuận để tài trợ cho trung tâm làm phim của ông, Skywalker Ranch.Malick began his career as part of the New Hollywood film-making wave with the films Badlands(1973) and Days of Heaven(1978), before a lengthy hiatus.Ông bắt đầu sự nghiệp của mình như là một phần của làn sóng phim New Hollywood với những bộ phim được đánh giá cao như Badlands( 1973) và Days of Heaven( 1978), trước thời gian việc làm phim bị gián đoạn.We commit ourselves to offer the best service to our customers and we have our own professional technology research and development department and5D film-making department.Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng của chúng tôi và chúng tôi có bộ phận nghiên cứu và phát triển công nghệ chuyên nghiệp của riêng chúng tôi vàbộ phận làm phim 5D.Yes, he's acquired fame and fortune, but it's clear that film-making was his passion- and his spiritual purpose- from a very young age, long before he made money doing it.Phải, anh ta có được danh tiếng và tài sản, nhưng rõ ràng làm phim là niềm đam mê của anh ta- và mục đích tinh thần của anh ta- từ khi còn rất trẻ, rất lâu trước khi anh ta kiếm được tiền.When a group of friends decide to make a movie during a long summer holiday,they end up learning a little about film-making and a lot more about each other and themselves.Nội dung phim khi một nhóm bạn quyết định làm một bộ phim về một kỳ nghỉ hè dài,họ sẽ học một chút về việc làm phim và rất nhiều thêm về nhau và bản thân họ.Inspired by the Woody Allen style of film-making, Ayesha Devitre and Batra worked on the script, with principal photography taking place in Vegas, Los Angeles, Pataudi and Mumbai.Hợp Đồng Ngắn Hạn Lấy cảm hứng từ phong cách của Allen làm phim Woody, Ayesha Devitre và Batra làm việc trên kịch bản, với nhiếp ảnh chủ yếu diễn ra ở Las Vegas, Los Angeles, Pataudi và Mumbai.Promotes Arts and Culture, manages copyrights, as well as funding for cultural events in music, theater, dance,art exhibitions, and film-making, and making improvements to the national language.Thúc đẩy nghệ thuật và văn hóa, quản lý bản quyền và kinh phí của sự kiện văn hóa về âm nhạc, nhạc kịch, nhảy múa, hội họa,triển lãm và làm phim và cải thiện tiếng Nhật.Born in 1975 with limited budget and little film-making experience by Terry Gilliam and Terry Jones, The Holy Grail has brought the success beyond expectations and has become a must-have movie in Monty's history.Ra đời vào năm 1975 với kinh phí hạn hẹp và kinh nghiệm làm phim ít ỏi của Terry Gilliam và Terry Jones, The Holy Grail đã mang lại thành công ngoài sức mong đợi và trở thành phim không thể không nhắc tới trong lịch sử của Monty Python.The film, called Thursday Appointment, recently won an award at the Luxor African Film Festival,a non-profit organization that encourages and celebrates film-making from Africa.Bộ phim có tên Hẹn Gặp Vào Thứ Năm, vừa đạt giải thưởng tại Liên hoan phim châu Phi Luxor, một tổ chứcphi lợi nhuận nhằm khuyến khích và tôn vinh việc làm phim từ châu Phi.With the emergence of digital film-making a distinction between special effects and visual effects has grown, with the latter referring to digital post-production while"special effects" referring to mechanical and optical effects.Với sự xuất hiện của việc làm phim kỹ thuật số, sự khác biệt giữa hiệu ứng đặc biệt và hiệu ứng hình ảnh đã tăng lên, với phần sau đề cập đến hậu kỳ kỹ thuật số trong khi" hiệu ứng đặc biệt" đề cập đến hiệu ứng cơ học và quang học.Two years after coming to Los Angeles, Meyers was able to quit her job to focus on a career in screenwriting andtook film-making classes where she connected with directors such as Martin Scorsese.Hai năm sau khi đến Los Angeles, Meyers đã có thể bỏ công việc của mình để tập trung vào sự nghiệp viết kịch bản vàtham gia các lớp học làm phim, nơi cô gặp gỡ nhiều đạo diễn nổi tiếng như Martin Scorsese.The WPPI Wedding& Portrait Photography Conference+Expo is the premier industry event for photographers and filmmakers specializing in the creative and business aspects of wedding andportrait photography and film-making.Các WPPI cưới& Portrait Photography Hội nghị Expo là sự kiện ngành công nghiệp hàng đầu cho các nhiếp ảnh gia và nhà làm phim chuyên về các khía cạnh sáng tạo và kinh doanh của các đám cưới vàchân dung nhiếp ảnh và làm phim.Perhaps Jean Renoir-many film lovers' quintessential example of the director who embodied and captured film-making generosity- put it best in a letter to a downhearted actress Ingrid Bergman, consoling her after the disastrous reception of Joan of Arc(1948).Có lẽ Jean Renoir- vídụ tinh túy của nhiều người yêu thích phim về đạo diễn thể hiện và nắm bắt sự hào phóng làm phim- đưa nó vào tình huống tốt nhất trong một lá thư cho một nữ diễn viên chán nản Ingrid Bergman, an ủi cô sau cuộc tiếp đón thảm khốc của Joan of Arc( 1948).The film explores ennui among Hollywood stars, the father- daughter relationship and offers an oblique comedy of show business,particularly Hollywood film-making and the life of a"star".”.Bộ phim khám phá ennui Trong số các ngôi sao Hollywood, mối quan hệ con gái của cha và đưa ra một bộ phim hài về kinh doanh chương trình,đặc biệt là làm phim Hollywood và cuộc sống của một" ngôi sao".At Oakfields College, we will help you unlock your inner Spielberg by giving you individual attention andexposure to all the different aspects of film-making, focusing on‘out-of-the-box thinking'.Tại Oakfields College, chúng tôi sẽ giúp bạn mở khóa Spielberg bên trong của bạn bằng cách giúp bạn chú ý vàtiếp xúc riêng với tất cả các khía cạnh khác nhau của làm phim, tập trung vào' tư duy out- of- the- box'…[-].Related businesses are vying with each other to find the best way to maximize cinema talent and other resources to develop the local film market,including arranging film-making workshops and investing in movie projects.Các doanh nghiệp trong ngành đang cạnh tranh với nhau để tìm ra phương cách tốt nhất để tối đa hóa tài năng điện ảnh và các nguồn lực khác để phát triển thị trường điện ảnh địa phương,bao gồm sắp xếp các hội thảo làm phim và đầu tư vào các dự án phim..In 1991, Labidi served as assistant director at the Algerian newsreel organization, Agence Nationale des Actualités Filmées(ANAF).[4] At CAAIC,she transferred her attention from production to film-making with a particular interest in docudrama.Năm 1991, Labidi làm trợ lý giám đốc tại tổ chức newsreel của Algeria, Agence Nationale des Actualités Filmées( ANAF).[ 4] Tại CAAIC,bà chuyển sự chú ý của mình từ sản xuất sang làm phim với một sự quan tâm đặc biệt đến docudrama.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0516

Xem thêm

making of the filmlàm phim

Film-making trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - cine
  • Người pháp - cinéma
  • Tiếng đức - filmemachen
  • Thụy điển - filmskapande
  • Hà lan - film
  • Tiếng nhật - 映画
  • Tiếng slovenian - film
  • Ukraina - кіновиробництва
  • Tiếng do thái - עשיית סרטים
  • Người hy lạp - κινηματογράφο
  • Người hungary - filmkészítési
  • Tiếng slovak - filmovú
  • Người ăn chay trường - киното
  • Tiếng rumani - cinematografie
  • Người trung quốc - 拍电影
  • Tiếng hindi - फिल्म निर्माण
  • Đánh bóng - filmie
  • Bồ đào nha - cinema
  • Tiếng indonesia - pembuatan film
  • Người ý - cinema
S

Từ đồng nghĩa của Film-making

movie theater cinema picture cinematography film production video film-makersfilm's

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt film-making English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Filmmaking Là Gì