Fly - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- enPR: flī, IPA(ghi chú):/flaɪ/
- (Mỹ,phát âm giọng Anh chuẩn)IPA(ghi chú):[flaɪ]
- (SSB)IPA(ghi chú):[flɑj]
- (CA)IPA(ghi chú):[flaɪ]
- (thuộc phương ngữ)IPA(ghi chú):[fləj]
- (Úc)IPA(ghi chú):[flɑɪ]
Âm thanh (Mỹ): (tập tin) - Vần: -aɪ
Danh từ
fly /ˈflɑɪ/
- Con ruồi.
- Ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá).
- (Nông nghiệp) Bệnh do ruồi, sâu bệnh.
Thành ngữ
- to crush a fly upon the wheel
- to break a fly upon the wheel: Dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi.
- a fly on the wheel (on the coatch wheel): Người lăng xăng tưởng mình quan trọng.
- no flies on him:
- (Từ lóng) Anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Anh ta rất láu.
Danh từ
fly /ˈflɑɪ/
- Sự bay; quãng đường bay. on the fly — đang bay
- Vạt cài cúc (ở áo).
- Cánh cửa lều vải.
- Đuôi cờ.
- (Sân khấu) , (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông).
- Bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ).
- (Kỹ thuật) (như) fly-wheel.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Xe độc mã.
Nội động từ
fly nội động từ flew, flown /ˈflɑɪ/
- Bay.
- Đi máy bay, đáp máy bay. to fly home — đáp máy bay về nhà
- Bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau).
- Bay phấp phới, tung bay. flags are flying — cờ tung bay phấp phới
- Đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước. it's late, we must fly — đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên
- Tung; chạy vùn vụt như bay. the door flew open — cửa mở tung time flies — thời gian vùn vụt trôi qua
- (Thời quá khứ fled) Chạy trốn, tẩu thoát.
Ngoại động từ
fly ngoại động từ /ˈflɑɪ/
- Làm bay phấp phới, làm tung bay. to fly a flag — cờ tung bay phấp phới
- Thả (cho bay). to fly pigeons — thả chim bồ câu
- Lái (máy bay... ); chuyên chở bằng máy bay.
Thành ngữ
- to fly at
- to fly on:
- Xông lên; tấn công. to fly at the enemy — xông lên tấn công quân địch
- to fly into:
- Nổi (khùng), rớn (mừng). to fly into a rage — nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
- Xông vào, xộc vào (trong phòng... ).
- to fly off:
- Bay đi (chim); chuồn đi.
- Đứt mất (cúc áo).
- to fly out:
- Tuôn ra một thôi một hồi.
- Nổi cơn hung hăng.
- to fly over:
- Nhảy qua. to fly over fence — nhảy qua hàng rào
- to fly round: Quay (bánh xe).
- to fly upon: (Như) To fly at.
- as the crow flies: Xem Crow
- the bird in flown: (Nghĩa bóng) Chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi.
- to fly to arms: Xem Arm
- to fly the country: Chạy trốn; đi khỏi nước.
- to fly in the face of: Xem Face
- to fly high
- to fly at high game: Có tham vọng, có hoài bão lớn.
- to fly a kite: Xem Kite
- to fly low: Nằm im, lẩn lút.
- go fly a kite!: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa!
- to let fly: Xem Let
- to make the money fly: Tiêu tiền như rác.
Chia động từ
fly| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to fly | |||||
| Phân từ hiện tại | flying | |||||
| Phân từ quá khứ | flied | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | fly | fly hoặc fliest¹ | flies hoặc flieth¹ | fly | fly | fly |
| Quá khứ | flied | flied hoặc fliedst¹ | flied | flied | flied | flied |
| Tương lai | will/shall²fly | will/shallfly hoặc wilt/shalt¹fly | will/shallfly | will/shallfly | will/shallfly | will/shallfly |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | fly | fly hoặc fliest¹ | fly | fly | fly | fly |
| Quá khứ | flied | flied | flied | flied | flied | flied |
| Tương lai | weretofly hoặc shouldfly | weretofly hoặc shouldfly | weretofly hoặc shouldfly | weretofly hoặc shouldfly | weretofly hoặc shouldfly | weretofly hoặc shouldfly |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | fly | — | let’s fly | fly | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
fly /ˈflɑɪ/
- (Từ lóng) Cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “fly”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tham khảo
[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=fly&oldid=2245641” Thể loại:- Mục từ tiếng Anh
- Từ 1 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/aɪ
- Vần:Tiếng Anh/aɪ/1 âm tiết
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Nội động từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Anh
- Tính từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Chạy Lăng Xăng Tiếng Anh Là Gì
-
Chạy Lăng Xăng In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Lăng Xăng - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Top 11 Chạy Lăng Xăng Tiếng Anh Là Gì
-
'lăng Xăng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
LĂNG XĂNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Việt Anh "lăng Xăng" - Là Gì?
-
Lăng Xăng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'lăng Xăng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Lăng Xăng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Điển - Từ Lăng Xăng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm