Fly - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Nội động từ
    • 1.5 Ngoại động từ
      • 1.5.1 Thành ngữ
      • 1.5.2 Chia động từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Fly

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • enPR: flī, IPA(ghi chú):/flaɪ/
    • (Mỹ,phát âm giọng Anh chuẩn)IPA(ghi chú):[flaɪ]
    • (SSB)IPA(ghi chú):[flɑj]
    • (CA)IPA(ghi chú):[flaɪ]
      • (thuộc phương ngữ)IPA(ghi chú):[fləj]
    • (Úc)IPA(ghi chú):[flɑɪ]
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
  • Vần: -aɪ

Danh từ

fly /ˈflɑɪ/

  1. Con ruồi.
  2. Ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá).
  3. (Nông nghiệp) Bệnh do ruồi, sâu bệnh.

Thành ngữ

  • to crush a fly upon the wheel
  • to break a fly upon the wheel: Dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi.
  • a fly on the wheel (on the coatch wheel): Người lăng xăng tưởng mình quan trọng.
  • no flies on him:
    1. (Từ lóng) Anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc.
    2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Anh ta rất láu.

Danh từ

fly /ˈflɑɪ/

  1. Sự bay; quãng đường bay. on the fly — đang bay
  2. Vạt cài cúc (ở áo).
  3. Cánh cửa lều vải.
  4. Đuôi cờ.
  5. (Sân khấu) , (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông).
  6. Bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ).
  7. (Kỹ thuật) (như) fly-wheel.
  8. (Từ cổ,nghĩa cổ) Xe độc mã.

Nội động từ

fly nội động từ flew, flown /ˈflɑɪ/

  1. Bay.
  2. Đi máy bay, đáp máy bay. to fly home — đáp máy bay về nhà
  3. Bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau).
  4. Bay phấp phới, tung bay. flags are flying — cờ tung bay phấp phới
  5. Đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước. it's late, we must fly — đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên
  6. Tung; chạy vùn vụt như bay. the door flew open — cửa mở tung time flies — thời gian vùn vụt trôi qua
  7. (Thời quá khứ fled) Chạy trốn, tẩu thoát.

Ngoại động từ

fly ngoại động từ /ˈflɑɪ/

  1. Làm bay phấp phới, làm tung bay. to fly a flag — cờ tung bay phấp phới
  2. Thả (cho bay). to fly pigeons — thả chim bồ câu
  3. Lái (máy bay... ); chuyên chở bằng máy bay.

Thành ngữ

  • to fly at
  • to fly on:
    1. Xông lên; tấn công. to fly at the enemy — xông lên tấn công quân địch
  • to fly into:
    1. Nổi (khùng), rớn (mừng). to fly into a rage — nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
    2. Xông vào, xộc vào (trong phòng... ).
  • to fly off:
    1. Bay đi (chim); chuồn đi.
    2. Đứt mất (cúc áo).
  • to fly out:
    1. Tuôn ra một thôi một hồi.
    2. Nổi cơn hung hăng.
  • to fly over:
    1. Nhảy qua. to fly over fence — nhảy qua hàng rào
  • to fly round: Quay (bánh xe).
  • to fly upon: (Như) To fly at.
  • as the crow flies: Xem Crow
  • the bird in flown: (Nghĩa bóng) Chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi.
  • to fly to arms: Xem Arm
  • to fly the country: Chạy trốn; đi khỏi nước.
  • to fly in the face of: Xem Face
  • to fly high
  • to fly at high game: Có tham vọng, có hoài bão lớn.
  • to fly a kite: Xem Kite
  • to fly low: Nằm im, lẩn lút.
  • go fly a kite!: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa!
  • to let fly: Xem Let
  • to make the money fly: Tiêu tiền như rác.

Chia động từ

fly
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to fly
Phân từ hiện tại flying
Phân từ quá khứ flied
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại fly fly hoặc fliest¹ flies hoặc flieth¹ fly fly fly
Quá khứ flied flied hoặc fliedst¹ flied flied flied flied
Tương lai will/shall²fly will/shallfly hoặc wilt/shalt¹fly will/shallfly will/shallfly will/shallfly will/shallfly
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại fly fly hoặc fliest¹ fly fly fly fly
Quá khứ flied flied flied flied flied flied
Tương lai weretofly hoặc shouldfly weretofly hoặc shouldfly weretofly hoặc shouldfly weretofly hoặc shouldfly weretofly hoặc shouldfly weretofly hoặc shouldfly
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại fly let’s fly fly
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từ

fly /ˈflɑɪ/

  1. (Từ lóng) Cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “fly”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

[sửa] Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=fly&oldid=2245641” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/aɪ
  • Vần:Tiếng Anh/aɪ/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Nội động từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tính từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục fly 82 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chạy Lăng Xăng Tiếng Anh Là Gì