Từ điển Việt Anh "lăng Xăng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"lăng xăng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lăng xăng

lăng xăng
  • verb
    • to bustle
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lăng xăng

- đgt. Tỏ ra luôn luôn bận rộn, tất bật rối rít trong hoạt động nhưng chẳng được việc gì hoặc kết quả không đáng kể: lăng xăng chạy tới chạy lui lăng xăng hết chỗ nọ đến chỗ kia mà chẳng được việc gì Anh lờ đờ nhìn ngọn đèn hoa kì có những con muỗi cỏ bay lăng xăng vòng quanh (Tô Hoài) Rửa xong vào, bà cụ lại lăng xăng chạy đi chạy lại, gấp cái chăn chiên Nam Định, trải lại cái chiếu, quét quáy cái lều, mở cái cong đựng gạo... (Vũ Thị Thường).

nt. Làm ra vẻ hấp tấp và bận rộn. Lăng xăng chạy tới chạy lui.

Từ khóa » Chạy Lăng Xăng Tiếng Anh Là Gì