Fortunes Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt

Thông tin thuật ngữ fortunes tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm fortunes tiếng Anh fortunes (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ fortunes

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Khmer Khmer-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới
Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

fortunes tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ fortunes trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fortunes tiếng Anh nghĩa là gì.

fortune /'fɔ:tʃn/* danh từ- vận may; sự may mắn=to have fortune an one's side+ gặp may, may mắn=to try one's fortune+ cầu may- thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh=to tell someone's fortune; to tell someone his fortune+ đoán số của ai=to tell fortunes+ xem bói; làm nghề bói toán- sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ=to make one's fortune+ phát đạt, phát tài=to make a fortune+ trở nên giàu có=to mary a fortune+ lấy vợ giàu!a soldier of fortune- lính đánh thuê!fortune favours the bold- có gan thì làm giàu!to try the fortune of war- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)* nội động từ- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra=it fortuned that he was at home then+ may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

Thuật ngữ liên quan tới fortunes

  • plenteously tiếng Anh là gì?
  • damper tiếng Anh là gì?
  • yean tiếng Anh là gì?
  • mica tiếng Anh là gì?
  • oversized tiếng Anh là gì?
  • foreclosing tiếng Anh là gì?
  • obscurely tiếng Anh là gì?
  • mercers tiếng Anh là gì?
  • dissimilated tiếng Anh là gì?
  • unwatchful tiếng Anh là gì?
  • dowdiness tiếng Anh là gì?
  • emboldened tiếng Anh là gì?
  • senescent tiếng Anh là gì?
  • doorkeepers tiếng Anh là gì?
  • dowering tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của fortunes trong tiếng Anh

fortunes có nghĩa là: fortune /'fɔ:tʃn/* danh từ- vận may; sự may mắn=to have fortune an one's side+ gặp may, may mắn=to try one's fortune+ cầu may- thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh=to tell someone's fortune; to tell someone his fortune+ đoán số của ai=to tell fortunes+ xem bói; làm nghề bói toán- sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ=to make one's fortune+ phát đạt, phát tài=to make a fortune+ trở nên giàu có=to mary a fortune+ lấy vợ giàu!a soldier of fortune- lính đánh thuê!fortune favours the bold- có gan thì làm giàu!to try the fortune of war- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)* nội động từ- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra=it fortuned that he was at home then+ may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

Đây là cách dùng fortunes tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fortunes tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

fortune /'fɔ:tʃn/* danh từ- vận may tiếng Anh là gì? sự may mắn=to have fortune an one's side+ gặp may tiếng Anh là gì? may mắn=to try one's fortune+ cầu may- thần vận mệnh tiếng Anh là gì? thần tài tiếng Anh là gì? vận tiếng Anh là gì? vận mệnh=to tell someone's fortune tiếng Anh là gì? to tell someone his fortune+ đoán số của ai=to tell fortunes+ xem bói tiếng Anh là gì? làm nghề bói toán- sự giàu có tiếng Anh là gì? sự thịnh vượng tiếng Anh là gì? của cải tiếng Anh là gì? cơ đồ=to make one's fortune+ phát đạt tiếng Anh là gì? phát tài=to make a fortune+ trở nên giàu có=to mary a fortune+ lấy vợ giàu!a soldier of fortune- lính đánh thuê!fortune favours the bold- có gan thì làm giàu!to try the fortune of war- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)* nội động từ- (từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ) tiếng Anh là gì? (thơ ca) may tiếng Anh là gì? xảy ra=it fortuned that he was at home then+ may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

Từ khóa » Fortune Loại Từ