Froid - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Trái nghĩa
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Trái nghĩa
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /fʁwa/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực froid/fʁwa/ froids/fʁwa/
Giống cái froide/fʁwad/ froides/fʁwad/

froid /fʁwa/

  1. Lạnh rét. Le temps froid — thời tiết lạnh Saison froid — mùa rét
  2. Nguội. Repas froid — bữa ăn nguội
  3. Lạnh lùng, lạnh nhạt. Homme froid — người lạnh lùng
  4. Lạt lẽo. Style froid — lời văn lạt lẽo Orateur froid — diễn giả lạt lẽo à froid — nguội (không nấu) Infusion à froid — hãm nước nguội+ không xúc động, lặng lẽ Colère à froid — tức giận lặng lẽ battre froid à quelqu'un — cố ý tiếp đón ai lạnh nhạt guerre froide — chiến tranh lạnh il ne trouve rien de trop chaud ni de trop froid — người ấy tham lắm, cái gì cũng muốn vơ lấy cả mains froides, cœur chaud — tay lạnh mà lòng ấm, bề ngoài lạnh lẽo nhưng âu yếm thực tình

Trái nghĩa

[sửa]
  • Chaud, brûlant
  • Ardent, fougeux
  • Affectueux, chaleureux, enthousiaste, expansif
  • Généreux, sensible
  • Animé, émouvant, expressif

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
froid/fʁwa/ froids/fʁwa/

froid /fʁwa/

  1. Rét, lạnh, trời rét, khí lạnh. Un froid rigoureux — trời rét ghê gớm Avoir froid — cảm thấy lạnh
  2. Sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt. Il est d’un froid glacial — anh ta lạnh nhạt quá il y a du froid entre eux — các anh ấy lạnh nhạt với nhau avoir l’habit selon le froid — gió chiều nào che chiều ấy cela me fait froid — (thân mật) điều ấy làm cho tôi bực mình cela ne fait ni chaud ni froid — xem chaud faire froid dans le dos — làm cho rùng mình froid noir ; froid de canard; froid de chien; froid de loup — đợt lạnh dữ dội n'avoir pas froid aux yeux — quả quyết nous sommes en froid — chúng tôi giận nhau prendre froid — bị cảm lạnh souffler le chaud et le froid — xem chaud

Trái nghĩa

[sửa]
  • Chaleur, chaud

Tham khảo

[sửa]
  • "froid", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=froid&oldid=1843417” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Pháp
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Pháp

Từ khóa » Trái Nghĩa Với Giá Rét Là Gì