Furosemid 40mg - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
- Thuốc
- Nhà thuốc
- Phòng khám
- Bệnh viện
- Công ty
- Trang chủ
- Thuốc mới
- Cập nhật thuốc
- Hỏi đáp
thuốc Furosemid 40mg là gì
thành phần thuốc Furosemid 40mg
công dụng của thuốc Furosemid 40mg
chỉ định của thuốc Furosemid 40mg
chống chỉ định của thuốc Furosemid 40mg
liều dùng của thuốc Furosemid 40mg
Nhóm thuốc: Thuốc lợi tiểuDạng bào chế:Viên nénĐóng gói:Hộp 10 vỉ x 20 viên nénThành phần:
Furosemide Hàm lượng:40mgSĐK:VNA-4880-02Nhà sản xuất: | Công ty Bạch Ðằng - VIỆT NAM | Estore> |
Nhà đăng ký: | Estore> | |
Nhà phân phối: | Estore> |
Chỉ định:
Tăng huyết áp, phù.Liều lượng - Cách dùng
- Phù người lớn 80 mg, 1 lần. Nếu cần sau 6-8 giờ có thể dùng thêm một liều hoặc tăng liều. Trẻ nhỏ & trẻ em 2 mg/kg, uống 1 lần. Không quá 6 mg/kg. - Tăng huyết áp người lớn 80 mg/ngày, chia làm 2 lần.Chống chỉ định:
Vô niệu.Tương tác thuốc:
Lithium, chlorothiazide, digitalin.Tác dụng phụ:
Mất cân bằng nước & điện giải, khô miệng, khát nước, yếu sức, ngủ lịm, chóng mặt, bồn chồn, đau hoặc co rút cơ, mệt mỏi cơ, hạ huyết áp, nước tiểu ít, nhịp tim nhanh hoặc loạn nhịp, buồn nôn & nôn.Chú ý đề phòng:
Xơ gan cổ trướng. Hôn mê gan & trong tình trạng tiêu hủy chất điện giải. Phụ nữ cho con bú.Thông tin thành phần Furosemide
Dược lực:Furosemide là dẫn chất của acid anthranilic, thuộc nhóm thuốc lợi niệu quai.Dược động học :- Hấp thu: Furosemide dễ hấp thu qua đường tiêu hoá, mức độ hấp thu thay đổi giữa các thuốc, sinh khả dụng theo đường uống của furosemid là 60%. - Phân bố: thuốc gắn nhiều với protein huyết tương khoảng 90-98%. Sau tiêm tĩnh mạch furosemid 3-5 phút xuất hiện tác dụng, và xuất hiện tác dụng 10-20 phút sau khi uống. Thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương 1,5 giờ sau uống furosemid. Thời gian tác dụng của furosemid là 4-6 giờ. - Thải trừ: thuốc thải trừ mạnh qua thận (65-80%), một phần qua mật (18-30%).Tác dụng :Furosemid có tác dụng lợi tiểu bằng cách: - Phong toả cơ chế đồng vận chuyển ở nhánh lên của quai henle, làm tăng thải trừ Na+, Cl-, K+ kéo theo nước nên lợi niệu. - Tăng lưu lượng máu qua thận, tăng độ lọc cầu thận, và giãn mạch thận, phân phối lại máu có lợi cho các vùng sâu ở vỏ thận, kháng ADH tại ống lượn xa. - Giãn tĩnh mạch, giảm ứ máu ở phổi, giảmáp suất thất trái. - Tăng đào thải Ca++, Mg++ làm giảm Ca++ và Mg++ máu. Tác dụng này ngược với thiazid.Chỉ định :Phù do tim, gan, thận hay các nguồn gốc khác, phù phổi, phù não, nhiễm độc thai, tăng huyết áp nhẹ & trung bình. Ở liều cao, điều trị suy thận cấp hay mãn & thiểu niệu, ngộ độc barbiturate.Liều lượng - cách dùng:Viên uống:- Phù người lớn 80 mg, 1 lần. Nếu cần sau 6-8 giờ có thể dùng thêm một liều hoặc tăng liều.- Trẻ nhỏ & trẻ em 2 mg/kg, uống 1 lần. Không quá 6 mg/kg. - Tăng huyết áp người lớn 80 mg/ngày, chia làm 2 lần.Thuốc tiêm:Người lớn: khởi đầu: 1-2 ống tiêm IV hay IM, lặp lại nếu cần nhưng không được sớm hơn 2 giờ sau lần tiêm đầu tiên. Thiểu niệu trong suy thận cấp hay mãn: 12 ống, pha trong 250mL dung dịch, truyền IV 4mg/phút, trong 1 giờ. Trẻ em: 0,5-1mg/kg, tiêm IV hay IM.Chống chỉ định :Giảm chất điện giải, trạng thái tiền hôn mê do xơ gan, hôn mê gan, suy thận do ngộ độc các chất độc cho gan & thận. Quá mẫn với thành phần thuốc.Tác dụng phụRối loạn tiêu hóa, rối loạn thị giác, ù tai, giảm thính lực thoáng qua, co thắt cơ, mất cảm giác, hạ huyết áp tư thế, viêm tụy, tổn thương gan & tăng nhạy cảm ánh sáng. Liều cao thường kèm ù tai, mệt, yếu cơ, khát nước & tăng số lần đi tiểu. Cá biệt: nổi mẩn, bệnh tủy xương. Rối loạn điện giải, tăng uric máu. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Edit by thuocbietduoc. |
Furosemide 20mg/2ml
SĐK:VN-12024-11
Furosemide 20mg/2ml Lavoisier
SĐK:VN-13893-11
Furosemide 20mg/2ml
SĐK:VN-5319-08
Furoject
SĐK:VN-5807-08
Rodanis
SĐK:VN-5951-08
Furosemide Inj
SĐK:VN-3274-07
Furosemide Injection
SĐK:VN-2821-07
Thuốc gốcTolvaptan
Tolvaptan
Amilorid hydroclorid
Amilorid hydrocloride
Torsemide
Torsemid
Mannitol
D-Mannitol
Furosemide
Furosemide
Spironolactone
Spironolactone
Hydrochlorothiazide
Hydrochlorothiazid
Hydrochlorothiazid
Hydrochlorothiazid
Amiloride hydrochloride
Amiloride hydrochloride
Mua thuốc: 0868552633Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em |
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn |
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com |
Từ khóa » Furosemid 40mg Tác Dụng
-
Furosemide Là Thuốc Gì? Công Dụng, Liều Dùng Và Cách Sử Dụng
-
Thuốc Furosemide: Công Dụng, Chỉ định Và Lưu ý Khi Dùng | Vinmec
-
Furosemid 40mg - Trapharco Việt Nam
-
Thuốc Lợi Tiểu Furosemid: Công Dụng, Cách Dùng Và Lưu ý - YouMed
-
Furosemide 40mg - Mekophar
-
Thuốc Fucosemid Lợi Tiểu: Công Dụng, Liều Dùng & Những Lưu ý Khi ...
-
Furosemide Là Thuốc Gì? Công Dụng, Liều Dùng Và Chỉ định
-
Thuốc Furosemid 40Mg Trị Phù Phổi, Phù Não
-
Thuốc Furosemide STADA 40mg: Tác Dụng, Cách Dùng
-
[CHÍNH HÃNG] Thuốc Lợi Tiểu Furosemid 40mg Traphaco điều Trị Phù
-
Những Tác Dụng Bất Lợi Khi Dùng Furosemid
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Thuốc Furosemide
-
Furosemid 40mg
-
Thuốc Furosemide Mekophar 40mg Hộp 300 Viên-Nhà Thuốc An ...