Gà Lôi – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Gà lôi | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Aves |
| Bộ (ordo) | Galliformes |
| Họ (familia) | PhasianidaeHorsfield, 1821 |
| Phân họ (subfamilia) | PhasianinaeHorsfield, 1821 |
| Chi | |
| Argusianus Catreus Chrysolophus Crossoptilon Ithaginis Lophura Phasianus Polyplectron Pucrasia Rheinardia Syrmaticus | |
Gà lôi (hay còn gọi là gà lôi đỏ) là một số chi trong họ Phasianinae, thuộc Họ Trĩ trong bộ Gà. Gà lôi có đặc điểm dị hình lưỡng tính mạnh mẽ, con trống có màu sắc sáng với đuôi dài và mào. Con trống thường lớn hơn con mái và có đuôi dài hơn. Con trống đóng một phần trong việc nuôi con. Gà lôi thường ăn hạt và một số côn trùng. Loài nổi tiếng trong nhóm này là loài trĩ đỏ, phân bố rộng khắp trên thế giới trong hoang dã lẫn chăn nuôi.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách này được liệt kê hiển thị mối quan hệ được giả định giữa các loài.
Chi Argusianus- Argusianus argus
- Argusianus bipunctatus
- Catreus wallichii
- Chrysolophus amherstiae
- Chrysolophus pictus
- Crossoptilon auritum
- Crossoptilon crossoptilon
- Crossoptilon harmani
- Crossoptilon mantchuricum
- Ithaginis cruentus
- Lophura bulweri
- Lophura diardi: Gà lôi hông tía
- Lophura edwardsi: Gà lôi lam mào trắng
- Lophura erythrophthalma
- L. e. erythrophthalma
- L. e. pyronota
- Lophura hatinhensis: Gà lôi lam đuôi trắng
- Lophura hoogerwerfi
- Lophura ignita
- L. i. ignita
- L. i. macartneyi
- L. i. nobilis
- L. i. rufa
- Lophura imperialis: Gà lôi lam mào đen
- Lophura inornata
- Lophura leucomelanos
- L. l. leucomelanos
- L. l. crawfurdi
- L. l. hamiltoni
- L. l. lathami
- L. l. lineata
- L. l. melanota
- L. l. moffitti
- L. l. oatesi
- L. l. williamsi
- Lophura nycthemera: Gà lôi trắng
- Lophura swinhoii
- Phasianus colchicus: Trĩ đỏ
- Nhóm P. c. colchicus
- Nhóm P. c. chrysomelas/principalis
- P. c. principalis
- Nhóm P. c. mongolicus
- Nhóm P. c. tarimensis
- Nhóm P. c. torquatus
- P. c. formosanus
- Phasianus versicolor
- Polyplectron bicalcaratum: Gà tiền mặt vàng
- Polyplectron chalcurum
- Polyplectron germaini: Gà tiền mặt đỏ
- Polyplectron inopinatum
- Polyplectron katsumatae
- Polyplectron malacense
- Polyplectron napoleonis
- Polyplectron schleiermacheri
- Pucrasia macrolopha
- Rheinardia ocellata: Trĩ sao
- Syrmaticus ellioti
- Syrmaticus humiae
- Syrmaticus mikado
- Syrmaticus reevesii
- Syrmaticus soemmerringii
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Beebe, William. 1918-22. A Monograph of the Pheasants. 1st edition in 4 volumes: H. F. Witherby, London. Reprint: 1990, Dover Publications.(4 volumes bound as 2). ISBN 0-486-26579-X and ISBN 0-486-26580-3. Republished as: Pheasants: Their Lives and Homes. 2 vols. 1926. Single volume edition: New York Zoological Society, 1936.)
- Green-Armytage, Stephen. 2002. Extraordinary Pheasants.Harry N. Abrams, Inc., New York. Book ISBN 0-8109-1007-1.
- Madge and McGowan, Pheasants, Partridges and Grouse ISBN 0-7136-3966-0
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Videos of pheasants in the Internet Bird Collection
| ||
|---|---|---|
| Bài viết chính Thịt Cá Gia cầm (Chăn nuôi gia cầm) Gia súc (Chăn nuôi) Thủy sản Hải sản | ||
| Gia cầm |
| |
| Gia súc |
| |
| Vật nuôiThú săn |
| |
| Cá vàhải sản |
| |
| Phân loại |
| |
| Chế biến |
| |
| Liên quan |
| |
- Họ Trĩ
- Trang sử dụng liên kết tự động ISBN
Từ khóa » Gà Lôi Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "gà Lôi" - Là Gì?
-
Gà Lôi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gà Lôi Nghĩa Là Gì?
-
Từ Gà Lôi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Gà Lôi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gà Lôi
-
'gà Lôi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gà Lôi (Chim) - Mimir Bách Khoa Toàn Thư
-
Thành Công Với Mô Hình Nuôi Gà Lôi
-
Gà Lôi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nuôi Gà Lôi - Báo Đại Đoàn Kết
-
Gà Lôi Láu Táu Mổ Nhầm Hạt Mưa Nghĩa Là Gì / TOP #10 Xem ...
-
CON GÀ LÔI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
70 Năm đi Tìm Dấu Chân Gà Lôi Lam Mào Trắng - VnExpress