Gác - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣaːk˧˥ɣa̰ːk˩˧ɣaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣaːk˩˩ɣa̰ːk˩˧

Từ nguyên

Động từ phiêm âm từ tiếng Pháp garde.[1]

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 搁: các, gác
  • 阁: các, gác
  • 閣: các, gác
  • 各: gặc, các, gạc, cắc, gật, gác
  • 櫊: gác
  • 挌: khác, rắc, các, gạt, gạc, cách, gác
  • 擱: các, gác
  • 格: cách, gác, ghếch
  • 𨆿: gác

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gạc
  • gấc

Danh từ

gác

  1. Tầng nhà ở trên tầng sát đất. Gác ba của khách sạn.. Gác tía lầu son.. Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.

Động từ

gác

  1. Trông nom canh giữ. Gác kho hàng.
  2. Thường trực ban đêm ở một cơ quan. Gác ở bệnh viện.
  3. Bỏ đi, quên đi, xếp lại. Gác chuyện cũ lại. Nhiều bài báo phải gác lại.
  4. Đặt ghé lên chỗ cao. Gác chân lên bàn.
  5. Thu dẹp lại. Gác mái chèo. Gác bút nghiên theo việc đao cung (ChpNếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)

Dịch

Tham khảo

  1. Pham Thanh Long, Re: Blog, wiki, IRC, usenet
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gác”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gác&oldid=1849529” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Chỉ đến nguồn chưa biết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục gác 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Gác Là Sao