
Từ điển Tiếng Việt"gai"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
gai
(Boehmeria nivea), cây lấy sợi lưu niên, họ Gai (Urticaceae). Thân thảo, không phân cành, có thể cao tới 2,5 m. Gốc hoá gỗ, có thân rễ dạng củ. Lá mọc cách, hình trái xoan, mép khía răng, mặt trên xanh, mặt dưới trắng bạc phủ lông mềm và mịn. Hoa đơn tính cùng gốc. Quả bế mang đài tồn tại. Nguồn gốc ở Trung Quốc, được trồng ở nhiều vùng ẩm, mát, kín gió, đất sâu, thoát nước, nhiều mùn, pH 6 - 7. Ở Việt Nam, phía bắc trồng phổ biến giống G sòng ở Thanh Hoá (Bá Thước), Nam Định (Vụ Bản), Quảng Ninh; miền Trung từ Quảng Ngãi đến Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận (vùng đất đỏ) và ở An Giang (Nam Bộ). Trồng chủ yếu để lấy sợi (trước kia lưới đánh cá phần nhiều dệt bằng sợi G dài và rất bền); có thể dùng lá làm bánh G, rễ làm thuốc an thai. Sợi G còn được dùng làm giấy in tiền vì rất bền.
GaiCành mang hoa 1. Ở thực vật, G là biến dạng của lá thành các cấu trúc nhỏ thích nghi với môi trường khô hạn; mấu lồi phát triển từ bề mặt của cây, có thể có dạng lông hay dạng biến đổi của nó; có nguồn gốc từ biểu bì, dạng biến thái của cành hoá gỗ - G cành.
2. Ở động vật, G là một phần xương nhỏ, có đầu nhọn nhô ra, vd. G xương mũi của hàm trên.
nd. Cây thân cỏ, gốc hóa gỗ, lá dùng làm bánh, vỏ thân cây dùng lấy sợi. Bánh gai. Dây gai.nd. 1. Phần cứng nhọn, nhô ra ngoài mặt thân, cành, lá, quả của một số cây. Gai quả mít. Bụi gai. 2. Cái thường xuyên làm vướng mắc, khó chịu. Nó trở thành cái gai trước mắt mọi người.3. Gai ốc. Rét nổi gai cả người.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
gai
gai- noun
- (Bot) flax
- hột gai: flax-seed thorn; prickle
- cành hồng đầy gai: A rose sprig full of thorns bard; tread
- dây kẽm gai: barbed wire
- verb
- to offend; to shock
- gai mắt: to offend the eye
papilla |
spina |
| gai chậu trước dưới: spina iliaca anterior |
| gai hông (gai ngồi): spina ischiadica |
| gai màng nhỉ lớn: spina tympanica major |
| gai mũi của xương trán: spina nasalis ossis frontalis |
| gai mũi trước: spina nasalis anterior maxillae |
| gai trên lỗ tai ngoài, gai Henle: spina supra meatum |
| gai xương bướm: spina ossis sphenoidalis |
spine |
| cơ dựng gai sống: erector muscle of spine |
| gai chậu trước dưới: iliac spine anterior inferior |
| gai civini, mỏm gai chân bướm: civininus spine |
| gai cột sống: spine of vertebra |
| gai mũi của xương trán: frontal spine |
| gai mũi sau: nasal spine posteriror |
| gai mũi trước: spine of maxilla |
| gai mũi trước: nasal spine of maxilla anterior |
| gai ròng rọc: trochlear spine |
| gai thần kinh: neural spine |
| gai trên lỗ tai ngoài: suprameatal spine |
| gai trên lỗ tai ngoài, gai Henle: spine of Henle |
| gai xương bả vai: spine of scapula |
knurling wheel |
|
hemp sack |
|
hurds |
|
ichthyosic hystrix |
|
spinotectal tract |
|
reticulospinal tract |
|
vestibulospinal tract |
|
acanthotic |
|
sisal rope |
|
profile depth |
|
tread depth |
|
porcupine |
|
acantholysis |
|
echinosis |
|
acantheceous |
|
jaculiferous |
|
screwed |
|
jaculiferous |
|
semispinal muscle of neck |
|
semispinal muscle of back |
|
infraspinous muscle |
|
spinal muscle of neck |
|
spinal muscle of head |
|
| da sởn gai ốc (phản ứng của da do lạnh hay sợ) |
goose flesh |
|
styliform |
|
beechnut oil |
|
hemp boiled oil |
|
boiled hempseed oil |
|