GẤM In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " GẤM " in English? SNounVerbgấmbrocadethổ cẩmgấmgamgấmgâmcloudedđám mâyđiện toán đám mâyleopardbáocon báobeobáo hoa maigấm

Examples of using Gấm in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Gấm thư nay đã tới nhà.That letter came home today.Tôi chỉ có một trái tim để gửi gấm.I only have one ARC to send out.Gấm có biết câu châm ngôn tớ yêu thích nhất là gì ko?Want to know what my favorite language is?Hợp ca nam nữ- bài Việt Nam gấm hoa.Choir of men and women- all Vietnam silk flowers.Các nghĩa sĩ về nhà tất cả đều mặc áo gấm.And the humans back home all wearing pajamas.Tôi đã gởi gấm những gì mà tôi cần gởi gấm.I sent out everything I needed to send out.Thứ mà người tạo ra tất cả muốn gửi gấm.Something the person who created it wanted to express.Thành viên to lớn nhất của chi Gấm là loài mèo gấm Ocelot;The largest species in Leopardus is the ocelot;DropBox- một phần mềm phổbiến để làm việc với máy chủ gấm.DropBox- a popular software to work with clouded server.Thiếu niên mặc áo gấm đột nhiên nghĩ đến cái gì.The wealthily dressed youth suddenly thought of something.Vì vậy, tôi đã cài đặt Google Apps Manager,mà còn được gọi là GẤM.So I installed Google Apps Manager,which is also known as GAM.Gấm vóc đời Hán có“ Gấm thù du”, vải thuê có“ hình thuê thù du”.Leopard build the Han Dynasty had"Gam dogwood", Fabric rent"rent dogwood image".Áo cưới đỏ và áo choàng gấm trắng- với hoa cài đầu thiết kế vải“ tuyn”.Red wedding gown and white brocade cape"- with special designed white tulle veil.Cô Gấm Loan đến với nghề rất tự nhiên và với niềm đam mê học hỏi không ngừng.With a passion for learning non-stop, Ms. Gam Loan became the Chef naturally.Khai trương La Vie En Rose( Tầng 21 Tòa nhà Ben Thanh Tower, 136-138 Lê Thị Hồng Gấm, Quận 1, TP. HCM).Opened of La Vie En Rose(21st Floor, Ben Thanh Tower, 136-138 Le Thi Hong Gam, District 1, HCMC).Trong thời hiện đại, gấm lụa vẫn là một loại vải đắt tiền, được sử dụng cho váy cưới và váy bóng.In modern times silk brocade is still an expensive fabric, used for wedding dresses and ball gowns.Quét trực tiếp lên: hpw tường xi măng, tường bê tông, tường trước khi sơn gấm, sơn giả đá.Sweep directly hpw to: concrete walls, concrete walls hpw, brocade walls before painting brocade, paint fake stone.Drumming and cheering Dành cho gia đình Borgia,một cái xe phủ gấm, trang trí bằng vàng, phục chế ở Venice.Drumming and cheering For the Borgia family, a brocaded carriage, gold inlaid, refurbished in Venice.Nàng sẽ mặc áo gấm ra mắt vua; Các nữ đồng trinh là bạn đi theo nàng sẽ được đưa đến Ngài.She shall be brought unto the king in raiment of needlework: the virgins her companions that follow her shall be brought unto thee.Và, hầu hết các cô dâu chọn uchikakeđỏ được làm bằng lụa và gấm lụa với hoa văn thêu của cảnh thiên nhiên.And, most brides choose red uchikakemade by silk and silk brocade with embroidered patterns of nature scenes.Loại vải cotton, cotton pha hay gấm nên giặt với nước ấm, không dùng các chất tẩy và xả bằng với nước lạnh.Type of cotton, cotton blends or Leopard should wash with warm water, do not use detergents and rinse with cold water.Để nhấn mạnh vào sự sang trọng, vải bọc được làm bằng vải dệt đắt tiền-nhung, gấm, satin và đôi khi là kim loại quý.For emphasis on luxury, upholstery is made with expensive textiles-velvet, brocade, satin, and sometimes precious metals.Lê Thị Gấm, một phụ nữ trẻ bị bắt năm 1930 cũng khai rằng, cô bắt đầu tham gia các hoạt động chính trị khi đang học tại trường học.Le Thi Gam, a young woman who was arrested in 1930, also testified that she began participating in political activities while studying at school.Kimono là một loại quần áo truyền thống của Nhật Bản bao gồm cáclớp áo choàng làm từ lụa, gấm lụa hoặc satin dệt.Kimono is a type of traditional Japanese clothing that consists of layersof robes made of silk, silk brocade or weaved satin.Đáng chú ý nhất là giây phút ông đặt chiếc vương miện gấm dệt kim tuyến lên đầu tình yêu đích thực của mình và tuyên bố cô là hoàng hậu mới của Bhutan.Most notably, the moment he placed the crown of brocade knitting needles on the head of his true love and declared her a new queen of Bhutan.Bengal( đọc là ben- gan) là một giống mèo nhà được phát triển sao cho giống những loài họ mèo rừng như báo hoa mai, mèo gấm ocelots, mèo đốm margays và báo gấm.The Bengal is a domestic cat breed developed to look like exotic jungle cats such as leopards, ocelots, margays and clouded leopards.Từ thập niên 1760, thành công của" tranh in gấm" của Harunobu đã dẫn đến việc quá trình sản xuất với đầy đủ màu sắc trở thành tiêu chuẩn, mỗi bản in được thực hiện với nhiều khối.From the 1760s the success of Harunobu's full-colour"brocade prints" led to colour as a standard, each print made with ten or more blocks.Lụa, tơ nhân tạo, len, gấm, jacquard, polyester và cotton, hoặc kết hợp giống nhau, được sử dụng để mô phỏng giao diện của vải kimono truyền thống của Nhật Bản do chi phí đắt đỏ để sản xuất và trang trí kimono được làm từ Nhật Bản truyền thống vải kimono.Silk, rayon, wool, brocade, jacquard, polyester, and cotton, or a combination of the same, are used to mimic the look of traditional Japanese kimono fabrics due to the currently expensive cost to make and decorate kimonos that are made from traditional Japanese kimono fabrics.Từ thập niên 1760, thành công của" tranh in gấm" của Harunobu đã dẫn đến việc quá trình sản xuất với đầy đủ màu sắc trở thành tiêu chuẩn, mỗi bản in được thực hiện với nhiều khối.From the 1760s, the success of Harunobu's"brocade prints" led to full-colour production becoming standard, each print made with ten or more blocks.Bên cạnh việcđược sử dụng cho quần áo, gấm lụa còn được sử dụng cho các bức tranh truyền thống của Trung Quốc và tranh treo tường phong phú, và bên ngoài Trung Quốc với các bức tranh về các câu chuyện Kitô giáo, Ba Tư hoặc Ấn Độ được dệt vào vải và đôi khi được trang trí bằng đá quý.Besides being used for clothing, silk brocade was also used for traditional Chinese paintings and rich wall hangings, and outside China with pictures of Christian, Persian or Indian stories woven into the fabric and sometimes decorated with precious stones.Display more examples Results: 180, Time: 0.0194 S

Synonyms for Gấm

đám mây cloud điện toán đám mây thổ cẩm gấcgầm gừ

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English gấm Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Con Gấm Tiếng Anh Là Gì