Gặm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ʔm˨˩ɣa̰m˨˨ɣam˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣam˨˨ɣa̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 啃: gặm, khẳng
  • 𡅢: xằng, câm, gặm
  • 呤: linh, lanh, gặm, lệnh, gầm, gẫm
  • 𡅧: nằn, gặm, năn, nàn
  • 唫: ngẩm, câm, gặm, căm, ngậm, ngẫm, gẫm, ngâm, cẩm
  • 𡄎: gặm, ngậm, gậm, ngẫm, gẫm
  • 吟: ngẩm, ngăm, ngăn, ngợm, cầm, ngắm, gặm, ngậm, gầm, ngỡm, ngầm, ngẫm, gẫm, ngâm
  • 噤: cấm, cúm, gặm, ngậm, ngẫm, gẫm

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gằm
  • gam
  • gẫm
  • gậm
  • găm
  • gầm
  • gấm

Động từ

[sửa]

gặm

  1. Cắn dần dần từng tí một. Còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm. (tục ngữ) Chuột gặm củ khoai. Chó gặm xương. Trâu gặm cỏ.

Tham khảo

[sửa]
  • "gặm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gặm&oldid=1849772” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Giải Thích Từ Gặm