Gắn Bó - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣan˧˥ ɓɔ˧˥ | ɣa̰ŋ˩˧ ɓɔ̰˩˧ | ɣaŋ˧˥ ɓɔ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣan˩˩ ɓɔ˩˩ | ɣa̰n˩˧ ɓɔ̰˩˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gân bò
Động từ
gắn bó
- Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ. Một lời gắn bó keo sơn (Truyện Kiều) Đôi bạn gắn bó.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gắn bó”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Câu Có Từ Gắn Bó
-
Đặt Câu Với Từ "gắn Bó"
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'gắn Bó' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Viết Lại Những Từ Ngữ Sau Vào Hai Nhóm Trong
-
'gắn Bó' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Chickgolden
-
Nghĩa Của Từ Gắn Bó Bằng Tiếng Việt - - MarvelVietnam
-
Nghĩa Của Từ Gắn Bó Bằng Tiếng Anh - - MarvelVietnam
-
Từ điển Tiếng Việt "gắn Bó" - Là Gì? - Vtudien
-
Luyện Từ Và Câu - Tuần 11 Trang 55 | Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 3 - Blog
-
Gắn Bó Là Gì, Nghĩa Của Từ Gắn Bó | Từ điển Việt
-
Gắn Bó Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
GẮN BÓ VỚI TÔI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
GẮN BÓ VỚI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đặt Câu Với Từ Quê Hương - Luật Hoàng Phi