Gắt Gỏng: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...

Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator gắt gỏng VI EN gắt gỏngcantankerousTranslate gắt gỏng: Pronunciation
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Definition, Meaning: gắt gỏng

Cantankerively là một trạng từ mô tả hành vi của một người là gây gổ, tranh cãi hoặc nóng nảy. Khi ai đó hành động gắt gỏng, họ thường cáu kỉnh, khó tính hoặc hay tranh cãi khi tương tác với người khác. Thuật ngữ 'căng thẳng' gợi ý cảm giác bướng bỉnh, ...Read more

Definition, Meaning: cantankerous

Cantankerous is an adjective used to describe someone who is bad-tempered, argumentative, and uncooperative. A cantankerous person is often irritable, easily angered, and difficult to get along with. They may habitually complain, criticize, or provoke others. ... Read more

Pronunciation: gắt gỏng

gắt gỏng: Pronunciation gắt gỏng

Pronunciation: cantankerous

cantankerous: Pronunciation cantankerous |kanˈtaŋk(ə)rəs|

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Images gắt gỏng

Translation into other languages

  • afAfrikaans spookagtig
  • hmnHmong curmudgeon
  • kuKurmanji bi cantankerously
  • mnMongolian ааштай
  • neNepali बहसयोग्य
  • nlDutch opvliegend
  • nyCheva mosakayikira
  • ruRussian спорный
  • skSlovak argumentatívny
  • suSudan curmudgeon
  • teTelugu నిస్సంకోచంగా
  • zuZulu i-curmudgeon

Phrase analysis: gắt gỏng

  • gắt – nod
  • gỏng – frame
    • bớt gắt gỏng - less grumpy
    • Tom có ​​thể vẫn còn gắt gỏng - Tom is likely to still be grumpy
    • không gắt gỏng - without scruple

Synonyms: gắt gỏng

  • hạ giá, cay độc, cáu kỉnh Read more

    Synonyms: cantankerous

    adjective (synonyms):

  • ornery, crotchety
  • bloody-minded Read more

    Antonyms: not found

    Tests: Vietnamese-English

    0 / 0 0% passed nhà kho
    • 1superyacht
    • 2storehouse
    • 3melba
    • 4creates
    • 5Mandovi
    Start over Next

    Examples: gắt gỏng

    Một mình, Demolishor gắt gỏng dọn dẹp căn cứ của Decepticon sau cơn thịnh nộ của Starscream. By himself, Demolishor grumpily cleans up the Decepticon's base after Starscream's rampage.
    Ông gắt gỏng tại quầy bar phía trước nói rằng chúng ta có thể tìm thấy bạn ở đây. Mr. grumpy at the front bar said we could find you here.
    Bạn cũng sẽ gắt gỏng, nếu bạn có một bộ râu trông tệ đến thế. You'd be grumpy, too, if you had a beard that looked that bad.
    Khi bạn gắt gỏng, bạn giống bố của bạn, hm? When you are grumpy, you are like your father, hm?
    Bạn biết đấy, ngồi vào ghế của tôi, để những giọt nước mắt gắt gỏng đến. You know, sit in my chair, let the snotty tears come.
    Mary, như bạn gọi cô ấy, là một tin mù quáng, thiển, hay gắt gỏng, ranh ma, không hề khoan nhượng, tự phục vụ, cấp bậc, thô lỗ, xe bò điên. Mary, as you call her, is a bigoted, blinkered, cantankerous, devious, unforgiving, self-serving, rank, rude, car-mad cow.
    Tom nói với tôi rằng anh ấy nghĩ Mary sẽ gắt gỏng. Tom told me that he thought Mary would be grumpy.
    Hôm nay Tom có ​​thể sẽ không gắt gỏng như hôm qua. Tom won't likely be as grumpy today as he was yesterday.
    Tom sẽ gắt gỏng cả ngày, vì đêm qua anh không ngủ nhiều. Tom is going to be grumpy all day, since he didn't get much sleep last night.
    Tom nói rằng Mary có thể vẫn còn gắt gỏng. Tom said that Mary was likely to still be grumpy.
    Hôm qua, bạn chỉ là một Tae Gong Shil say xỉn. Yesterday, you were just a drunk Tae Gong Shil.
    Đại học Cardiff, Wales, Vương quốc Anh, 1995. Đại học Bắc Kinh, Khoa Luật, 1997. Đại học Gong An, Bắc Kinh, 1997. University of Cardiff, Wales, United Kingdom, 1995. Beijing University, Faculty of Law, 1997. Gong An University, Beijing, 1997.
    Ở cuối phim, những người phụ nữ thời Joseon được nhìn thấy mặc những bộ hanbok có hình chuông, màu sắc vui vẻ của Gong-jin. At the end of the film, women of Joseon are seen wearing Gong-jin's bell-shaped, merrily colored hanboks.
    Giá nhôm giảm và đến đầu những năm 1890, kim loại này đã được sử dụng rộng rãi trong đồ trang sức, gọng kính, dụng cụ quang học và nhiều vật dụng hàng ngày. Prices for aluminium declined, and by the early 1890s, the metal had become widely used in jewelry, eyeglass frames, optical instruments, and many everyday items.
    Kính gọng sừng đã trở lại lỗi mốt vào những năm 1990 nhưng đã trở lại phổ biến với sự trỗi dậy của các nền văn hóa phụ emo và hipster vào đầu những năm 2000. Horn-rimmed glasses fell back out of fashion in the 1990s but returned to popularity with the rise of the emo and hipster subcultures in the early 2000s.
    Hợp kim titan được sử dụng trong gọng kính cận khá đắt tiền nhưng có độ bền cao, lâu dài, trọng lượng nhẹ và không gây dị ứng da. Titanium alloys are used in spectacle frames that are rather expensive but highly durable, long lasting, light weight, and cause no skin allergies.
    Năm 2019, Gong đóng vai chính trong Hit-and-Run Squad, một bộ phim kinh dị rượt đuổi bằng ô tô tập trung vào đánh và chạy; tiếp theo là phim hài lãng mạn phim Crazy Romance cùng với bạn diễn Người tuyết Kim Rae-won. In 2019, Gong starred in Hit-and-Run Squad, a car chase thriller that focuses on hit and runs; followed by romantic comedy film Crazy Romance alongside Snowman co-star Kim Rae-won.
    Cô ấy thường được nhìn thấy với mái tóc nâu dài bù xù, đeo kính gọng đỏ, váy, áo sơ mi kẻ sọc với áo khoác bên ngoài và có vẻ ngoài lôi thôi. She is normally seen with messy, long brown hair, red slim-framed glasses, a skirt, striped shirt with jacket over top and has a messy look about her.
    Persol là một thương hiệu kính mắt cao cấp của Ý chuyên sản xuất kính râm và gọng kính quang học. Persol is an Italian luxury eyewear brand specializing in the manufacturing of sunglasses and optical frames.
    Năm 2016, cô được biết đến rộng rãi hơn khi đóng vai con gái của nhân vật Gong Yoo trong bộ phim ăn khách Train to Busan. In 2016, she gained wider recognition for playing the daughter of Gong Yoo's character in the box-office zombie hit Train to Busan.
    Một biến thể của cắt cụt xuyên tâm là quy trình Krukenberg, trong đó bán kính và ulna được sử dụng để tạo ra một gốc cây có khả năng tác động gọng kìm. A variant of the trans-radial amputation is the Krukenberg procedure in which the radius and ulna are used to create a stump capable of a pincer action.
    Theo truyền thuyết, Donggao Gong đã lánh nạn cho Wu Zixu tại nhà của anh ta trong một tuần. According to legend, Donggao Gong gave refuge to Wu Zixu in his home for a week.
    Vào thời đỉnh cao của sự nổi tiếng của Gong Show, NBC đã cho Barris phát sóng vào khung giờ vàng, The Chuck Barris Rah Rah Show. At the height of the Gong Show's popularity, NBC gave Barris a prime-time variety hour, The Chuck Barris Rah Rah Show.
    Chen Gong xuất hiện như một nhân vật trong manhua Hong Kong The Ravages of Time do Chan Mou minh họa. Chen Gong appears as a character in the Hong Kong manhua The Ravages of Time illustrated by Chan Mou.
    Trong chuyến đi, Silver thoát khỏi gông cùm của mình, ném đầu bếp biển lên tàu và giành lấy vị trí cho chính mình. During the voyage, Silver escapes his shackles, throws the sea cook overboard and claims the position for himself.
    Việc giám sát thêm được thực hiện bởi các tổ chức phi chính phủ chuyên giám sát bầu cử, chẳng hạn như GONG. Further monitoring is performed by non-governmental organizations specializing in election monitoring, such as GONG.
  • Từ khóa » Gắt Gỏng In English