Gầy - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣə̤j˨˩ | ɣəj˧˧ | ɣəj˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣəj˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 技: chia, ghẽ, chẻ, gầy, kẽ, kể, kỹ, kĩ, gảy, gãy
- 唭: khì, khi, gầy, cười
- 𤷍: gầy
- 掑: rì, cày, cài, ghì, ghè, ghi, kều, gài, gây, gầy, kể, kề, kè, kì, cời, gãi
- 𤻓: gầy
- 𦓿: cày, cầy, gầy
- 𤼞: gầy
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gãy
- gay
- gáy
- gây
- gảy
- gay
- gạy
- gậy
Tính từ
gầy
- (Người và động vật) Ít thịt, ít mỡ; trái với béo. Béo chê ngấy, gầy chê tanh. (tục ngữ) Trâu thịt gầy, trâu cày thì béo. (tục ngữ) Người gầy . Chân tay gầy khẳng khiu. Gầy như con mắm. (tục ngữ)
- (Thực vật học) Ở trạng thái kém phát triển, không mập. Cỏ gầy.
- Ít chất màu, ít chất dinh dưỡng. Đất gầy.
Từ láy
- gầy gò
- gầy guộc
Ngoại động từ
gầy
- (Địa phương) Tạo dựng cho đạt tới mục đích. Gầy vốn.
- (Địa phương) Làm cho cháy. Gầy bếp.
- (Địa phương) Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành. Gầy gấu áo len.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gầy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Tính từ tiếng Việt
- Thực vật học
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đồng Nghĩa Với Gầy
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Gầy Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Nghĩa Của Từ Gầy - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Gầy - Từ điển ABC
-
Gầy Gò - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Nào Trái Nghĩa Với Gầy ?
-
Nhanh Nhẹn, Gầy Gò, Cao Vút, Dài Thượt, Sáng Sủa - Olm
-
Trái Nghĩa Với "gầy" Là Gì? Từ điển Trái Nghĩa Tiếng Việt
-
Nhanh Nhẹn, Gầy Gò, Cao Vút, Dài Thượt, Sáng Sủa - Hoc24
-
Từ đồng Nghĩa Chữ G - 越南文
-
Trái Nghĩa Với “cao” Là “thấp”, Với “gầy” Là Béo”, Vậy Từ Trái ... - STBJ
-
[Văn 5] Ôn Tập Kiến Thức Văn Học 5 | Page 2 - HOCMAI Forum
-
Học Tiếng Ý :: Bài Học 115 Từ Trái Nghĩa - LingoHut
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Thích Hợp điển Vào Chỗ Trống: Hor Al Neười Gầy ...