GET INTO ANY TROUBLE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
GET INTO ANY TROUBLE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch get into any
nhận được vào bất kỳtrouble
rắc rốivấn đềkhógặp khó khăntrouble
{-}
Phong cách/chủ đề:
Tốt nhất là ngươi không nên gây rối.If you get into any trouble whatsoever, I will come forth immediately.
Nếu cô gặp rắc rối gì, cháu sẽ đến ngay lập tức.But that means you can't get into any trouble.
Như vậy, cậu không được để gặp rắc rối.I never get into any trouble at home.
Tôi không bao giờ muốn mang rắc rối vào nhà.Just to make sure you don't get into any trouble.".
Tôi chỉ muốn đảm bảo cậu không dính vào bất kỳ rắc rối nào thôi.”.With that in mind, here's our advice to anyone wanting to sell on some scrap metal, so you can be sure that everything's above board,and you won't get into any trouble.
Với ý nghĩ đó, đây là lời khuyên của chúng tôi cho bất kỳ ai muốn bán trên một số kim loại phế liệu, vì vậy bạn có thể chắc chắn rằng mọi thứ đều ở trên bảng vàbạn sẽ không gặp rắc rối nào.You and Grandad didn't get into any trouble, did you?
Con và ông ngoại không gặp rắc rối nào, phải không?He was oddly watchful and sometimes made the adults around him feel uncomfortable,but he didn't get into any trouble, helped Kelvin in the store after school, kept his grades up, and was generally well liked by his peers.
Cậu tỉ mỉ một cách kì lạ và đôi khi khiến cho những người lớn xung quanh cậu cảm thấy không thoảimái, nhưng cậu không gây nên bất cứ rắc rối nào cả, chỉ chăm chỉ giúp Kelvin làm việc trong cửa hàng sau giờ học, giữ điểm số của mình luôn tăng lên đều đặn, và được yêu thích bởi những bạn đồng trang lứa.Have you got into any trouble while in school?
Anh/ chị đã từng gặp rắc rối gì khi còn đi học?He gets into any trouble, you have my phone number.
Nếu anh có bất cứ vấn đề gì, đây là số điện thoại của tôi.”.Jack was an average student, and he never got into any trouble at school.
Jack là một học sinh luôn gây rắc rối ở trong trường.Fortunately, the Pi can only broadcast over a short distance,so you should be able to avoid getting into any trouble.
May mắn thay, Pi chỉ có thể phát sóng trong một khoảng cách ngắn, vì vậybạn sẽ có thể tránh gặp phải rắc rối.It is important to be the right side of the law so thatyou can enjoy the game without getting into any trouble.
Điều quan trọng là phải tôn trọng pháp luật để bạn có thểchơi game mà không gặp bất kỳ rắc rối nào.Be careful because some social media networks do have stringent regulations about what you can post,so don't get yourself into any trouble!
Hãy cẩn thận vì một vài trang mạng xã hội có những quy định nghiêm ngặt về những nội dung bạn có thể đăng,vì vậy đừng để mình gặp rắc rối!Loosing too much money is one of the major problems with casino gambling,so make sure not to get yourself into any trouble because of it.
Việc thua quá nhiều tiền là một trong những vấn đề chính khi chơi cá cược,vì vậy đừng để vấn đề này gây nhiều rắc rối cho bạn.Any minute the boss will come and we will get into trouble.”.
Sếp tới bất kỳ lúc nào và chúng tôi sẽ vướng rắc rối”.If you are worried about the legality of Tor andwondering whether you can get into trouble for using the software, rest assured that merely surfing the Dark Web isn't going to get you into any legal trouble as long as you stay away from partaking in illegal activities while in there.
Nếu bạn lo lắng về tính hợp pháp của Tor vàtự hỏi liệu bạn có gặp rắc rối khi sử dụng phần mềm, hãy yên tâm rằng chỉ lướt qua Dark Web bạn sẽ không gặp phải bất kỳ rắc rối pháp lý nào miễn là bạn tránh xa việc tham gia vào các phi vụ hoạt động bất hợp pháp khi ở trong đó.Manhattan Slots makes all gameseasy meaning there should never be any trouble getting into their casino, nor receiving winnings.
Manhattan Slots làm cho tất cả các trò chơi dễ dàngcó nghĩa là không bao giờ có bất kỳ rắc rối khi vào casino của họ, cũng không nhận được tiền thưởng.If you don't want any trouble getting into college or getting a job, you're better off not knowing.”.
Nếu cậu không muốn gặp rắc rối gì với việc vào đại học hay đi xin việc thì tốt hơn là không nên biết.”.She's always up to something, vstryaet a scam, gets into trouble, but did not give up and gets out of any trouble.
Cô ấy luôn luôn đến một cái gì đó, vstryaet một scam, dính vào rắc rối, nhưng không đưa ra và được ra khỏi rắc rối nào.The most competent of swimmers can get into trouble at any time and in any water environment.
Một người bơigiỏi nhất vẫn có thể gặp rắc rối bất cứ lúc nào và bất cứ ở đâu khi ở dưới nước.The area should not be too out of the way because a puppy needs to know someone is around and so thatowners can hear them should they get themselves into any sort of trouble..
Khu vực này không nên quá ra khỏi con đường mặc dù bởi vì một con chó con cần phải biết có ai đó xung quanh vàchủ sở hữu sẽ có thể nghe thấy họ nếu họ nhận được vào bất kỳ rắc rối và cần giải cứu.I'm not trying to get into any more trouble,.
Tôi không muốn dính vào rắc rồi nào nữa.Don't ever try to use those accounts if you don't want to get yourself into any type of trouble..
Đừng bao giờ giữ những vật quen thuộc này trong ví nếu bạn không muốn tự đẩy bản thân vào rắc rối.This information means that you can start trading on their platforms at your earliest convenience,without the fear of losing any money or getting into trouble.
Thông tin này có nghĩa là bạn có thể bắt đầu kinh doanh trên nền tảng của họ trong thời giansớm nhất của bạn thuận tiện, mà không sợ mất tiền hoặc gặp rắc rối.I was as mischievous as any other child in my early years and tried to hide my bad behavior to avoid getting into trouble.
Khi còn thơ ấu, tôi cũng tinh nghịch như bao đứa trẻ khác và tìm cách che giấu hành vi sai trái của mình để tránh gặp rắc rối.But they had would have done their best to get him out of trouble, if he got into it, as they did in the case of the trolls at the beginning of their adventures before they had any particular reason for being grateful to him.
Nhưng họ sẽ làm tất cả những gì có thể để đưa ông ra khỏi rắc rối, nếu ông bị lâm vào, như họ đã làm trong lần đụng độ với quỷ khổng lồ khi bắt đầu cuộc phiêu lưu, trước khi họ có được những lý do đặc biệt để biết ơn ông.We are being watched after all, so it seems like we will get ourselves into trouble if we make any weird moves on this girl.
Sau cùng thì cả bọn đang bị theo dõi, nên có lẽ chúng ta sẽ tự đưa bản thân vào rắc rối nếu có những động thái kì lạ với cô bé này đấy.And although we haven't spoken in years,I have heard from others that he still hasn't gotten into any legal trouble- largely, I think, because of the calculated legal threats I have heard he makes to anyone he suspects might have a good conscience.
Tuy không nói chuyện với nhau nhiều năm liền, nhưngtôi nghe mọi người nói anh ta không bị vướng vào bất cứ rắc rối pháp luật nào cả- tôi nghĩ phần lớn bởi vì anh ta đã tính toán rất kỹ những lời nói đe dọa“ chính đáng” nên mọi người nhầm tưởng anh ta có lẽ có một lương tâm tốt.Not handing in any homework can get them into trouble at school and isn't a pattern or habit that you want them to caught up in.
Không đưa ra bất cứ bài tập về nhà nào có thể khiến trẻ lâm vào rắc rối tại trường và đó chắc chắn không phải là một thói quen hay hình mẫu mà bạn muốn con bạn mắc phải.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 77, Thời gian: 0.0435 ![]()
![]()
get instantget interested

Tiếng anh-Tiếng việt
get into any trouble English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Get into any trouble trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Get into any trouble trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - meterse en problemas
- Người đan mạch - få problemer
- Na uy - havne i trøbbel
- Hà lan - problemen hebt
- Tiếng rumani - să aibă probleme
- Đánh bóng - będziesz miała kłopoty
- Người ý - ti metti nei guai
- Tiếng croatia - upasti u nevolje
- Séc - dostat do problémů
- Bồ đào nha - meteres em sarilhos
Từng chữ dịch
getnhận đượcgetđộng từđượccólấybịanybất kỳbất cứbất kìanyđại từnàoanyngười xác địnhmọitroublerắc rốivấn đềgặp khó khăntroubletính từkhótroubledanh từtroubleTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Get Into Trouble đi Với Giới Từ Gì
-
Get Into Trouble Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Ý Nghĩa Của Get Someone Into Trouble Trong Tiếng Anh
-
GET INTO TROUBLE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Get Into Trouble Là Gì - .vn
-
Get Into Trouble Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Idioms Proverbs
-
TO GET INTO TROUBLE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Các Từ Hay Bị Nhầm Lẫn Nhất Trong Tiếng Anh (Phần 4) - IOE
-
“Get Someone In Trouble” Có Nghĩa Là Gì? | RedKiwi
-
PROBLEM Và TROUBLE: Phân Biệt Và Cách Dùng
-
Get In Trouble Nghĩa Là Gì
-
Get Someone Into Trouble Là Gì - Cùng Hỏi Đáp
-
Hướng Dẫn Cách Dùng Problem, Trouble Và Issue - English4u
-
Home - Blog - Phân Biệt Trouble Và Problem - ISpeak