TO GET INTO TROUBLE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
TO GET INTO TROUBLE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [tə get 'intə 'trʌbl]to get into trouble
[tə get 'intə 'trʌbl] gặp rắc rối
in troublehasslehaving problemsgây rắc rối
causing troublemake troublebe problematicbe troublesomegetting into troublebe troublingstir up troubletroublemakingmessthe troublemakerbị rắc rối
be in troubleto get into troublehad trouble
{-}
Phong cách/chủ đề:
Cứ cố sẽ gặp rắc rối.Not unless you want to get into trouble.
Trừ khi bạn muốn gặp rắc rối.Easy to get into trouble here.
Thật dễ để gặp rắc rối ở đây.Level 1: I don't want to get into trouble.
Cấp độ I. Tôi không muốn bị rắc rối.The woman did not file a complaint as she believed the man was a genuine police officer andshe did not want to get into trouble.
Người phụ nữ không nộp đơn khiếu nại vì cô tin rằng người đàn ông đó thực sự là 1 sĩ quan cảnh sát,và cô không muốn gặp rắc rối.You know how to get into trouble.
Họ biết cách gây rắc rối.Do not take it for granted if you do not want to get into trouble.
Đừng tự ý nếu không muốn gặp rắc rối.They loved to get into trouble together.
Hai thích nhận được vào rắc rối với nhau.It's better to be overcautious than to get into trouble.
Thà cẩn thận hơn là bị rắc rối!I don't want to get into trouble with the law.
Tôi không muốn rắc rối với pháp luật.Daniel always seemed to know how to get into trouble.
Argentina luôn biết cách vượt khó.This means that AGV robots tend to get into trouble when anything isn't exactly the way they like it.
Điều này có nghĩa là robot AGV có xu hướng gặp rắc rối khi mọi thứ không chính xác theo cách chúng ta muốn.Bonasera murmured,“I didn't want to get into trouble.”.
Bonasera nói nhỏ,“ Tôi không muốn bị rắc rối.”.I'm not going to get into trouble.
Tôi sẽ không dính vào rắc rối.Research is definitely important if you don't want to get into trouble.
Những chú ý quan trọng nếu bạn không muốn gặp rắc rối.I feel like I'm going to get into trouble with somebody.
Tôi có cảm giác như tôi sắp gặp rắc rối với ai đó.I won't mention the name because I don't want to get into trouble.
Tôi sẽ không nêu têncô ra vì tôi không muốn cô gặp rắc rối.It's not necessary but if you tend to get into trouble, invest money in vaccines and have a peaceful mind.
Nó không cần thiết nhưng nếu bạn có xu hướng gặp rắc rối, hãy đầu tư tiền vào vắc- xin và có một tâm hồn bình yên.I refuse to react because I don't want to get into trouble.
Tôi từ chối vì không muốn rắc rối.Easy for Lucia to get into trouble.
Lucia rất dễ gặp rắc rối.Guilt is a very complex emotion for a dog,and the dog fears to get into trouble.
Cảm giác tội lỗi là một cảm xúc rất phức tạp,con chó chỉ đơn giản lo sợ gặp rắc rối.They don't seem to get into trouble.
Không có vẻ là bạn sẽ gặp rắc rối.It also warned that“China will not cause trouble,but it is absolutely not afraid to get into trouble.
Ông nói:“ Trung Quốc sẽ không gây rắc rối nhưngsẽ không sợ những kẻ gây rắc rối”.Instead, this function can cause many new players to get into trouble, even for high-level accounts that are.
Thay vào đó, có thể chức năng nàykhiến cho nhiều người chơi mới gặp rắc rối, thậm chí là cho những tài khoản cấp độ cao bị phá hoại.We will have to wait and see whether IEOs prove to be a great way to raise capital ora quick way to get into trouble.
Chúng ta sẽ phải chờ xem liệu IEO có chứng tỏ là một cách tuyệt vời để huy động vốn haylà một cách nhanh chóng để gặp rắc rối.If they don't fit into the budget, you're going to get into trouble later on," Sherman warns.
Nếu chúng không phù hợp với ngân sách, bạn sẽ gặp rắc rối sau này", Sherman cảnh báo.I'm not leaving you here on your own to get into trouble.
Anh sẽ không để em một mình ở nhà rồi vướng vào rắc rối đâu.As a child, Oscar began to get into trouble.
Khi còn là một cậu bé,Oscar đã bắt đầu gây rắc rối.This is also a quick way to get into trouble.
Tuy nhiênđây cũng là cách nhanh chóng để có thể gặp rắc rối.It makes sense to talk about victimization,when a person is more likely to get into trouble, which is caused by various internal causes.
Thật ý nghĩa khi nói về nạn nhân,khi một người có nhiều khả năng gặp rắc rối, nguyên nhân là do nhiều nguyên nhân bên trong.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 58, Thời gian: 0.0637 ![]()
![]()
to get into the habitto get invited

Tiếng anh-Tiếng việt
to get into trouble English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng To get into trouble trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
To get into trouble trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - meterse en líos
- Người pháp - faire des bêtises
- Người đan mạch - få problemer
- Thụy điển - att hamna i trubbel
- Tiếng slovenian - zaidejo v težave
- Tiếng do thái - להסתבך בצרות
- Người hy lạp - να μπει σε μπελάδες
- Người hungary - bajba kerülni
- Tiếng slovak - sa dostať do problémov
- Tiếng rumani - să aibă probleme
- Người trung quốc - 陷入困境
- Thổ nhĩ kỳ - başının belaya girmesini
- Đánh bóng - mieć kłopoty
- Bồ đào nha - ter problemas
- Người ý - finisca nei guai
- Tiếng phần lan - joutua vaikeuksiin
- Tiếng croatia - upadne u nevolje
- Tiếng indonesia - mendapat masalah
- Séc - dostat do problémů
- Tiếng nga - попасть в неприятности
- Na uy - å komme i trøbbel
- Hà lan - in de problemen brengen
- Người ăn chay trường - да се забърква в неприятности
Từng chữ dịch
tođộng từđếntớitogiới từchovàotođối vớigetnhận đượcgetđộng từđượccólấybịtroublerắc rốivấn đềgặp khó khăntroubletính từkhótroubledanh từtroubleTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Get Into Trouble đi Với Giới Từ Gì
-
Get Into Trouble Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Ý Nghĩa Của Get Someone Into Trouble Trong Tiếng Anh
-
GET INTO TROUBLE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Get Into Trouble Là Gì - .vn
-
Get Into Trouble Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Idioms Proverbs
-
GET INTO ANY TROUBLE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Các Từ Hay Bị Nhầm Lẫn Nhất Trong Tiếng Anh (Phần 4) - IOE
-
“Get Someone In Trouble” Có Nghĩa Là Gì? | RedKiwi
-
PROBLEM Và TROUBLE: Phân Biệt Và Cách Dùng
-
Get In Trouble Nghĩa Là Gì
-
Get Someone Into Trouble Là Gì - Cùng Hỏi Đáp
-
Hướng Dẫn Cách Dùng Problem, Trouble Và Issue - English4u
-
Home - Blog - Phân Biệt Trouble Và Problem - ISpeak