Get To Là Gì

Get to là gì Trang trước Trang sau

Cụm động từ Get to có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Get to

Ý nghĩa của Get to là:

  • Tức giận

Ví dụ cụm động từ Get to

Ví dụ minh họa cụm động từ Get to:

- Don't let her GET TO you; she's in a bad mood. Đừng để cô ấy tức giận với bạn, tâm trạng cô ấy đang rất xấu đấy.

Nghĩa từ Get to

Ý nghĩa của Get to là:

  • Đi đến

Ví dụ cụm động từ Get to

Ví dụ minh họa cụm động từ Get to:

- When I GET TO there, I'll look at the matter carefully. Khi tôi đi đến đó, tôi sẽ xem xét vấn đè này một cách cẩn thận.

Nghĩa từ Get to

Ý nghĩa của Get to là:

  • Bắt đầu thảo luận một chủ đề

Ví dụ cụm động từ Get to

Ví dụ minh họa cụm động từ Get to:

- We asked him to GET TO the point, but he just waffled away. Chúng tôi yêu cầu anh ta thảo luận chủ đề, nhưng anh ấy vòng vo dài dòng mãi.

Nghĩa từ Get to

Ý nghĩa của Get to là:

  • Có cơ hội để làm gì đó

Ví dụ cụm động từ Get to

Ví dụ minh họa cụm động từ Get to:

- Last June I GOT TO visit Stonehenge. Tháng sáu trước tôi đã có cơ hội đến thăm Stonehenge.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get to trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Get about

  • Cụm động từ Get above

  • Cụm động từ Get across

  • Cụm động từ Get across to

  • Cụm động từ Get after

  • Cụm động từ Get ahead

  • Cụm động từ Get ahead of

  • Cụm động từ Get along

  • Cụm động từ Get along in

  • Cụm động từ Get along with

  • Cụm động từ Get around

  • Cụm động từ Get around to

  • Cụm động từ Get at

  • Cụm động từ Get away

  • Cụm động từ Get away from

  • Cụm động từ Get away with

  • Cụm động từ Get back

  • Cụm động từ Get back at

  • Cụm động từ Get back into

  • Cụm động từ Get back to

  • Cụm động từ Get back together

  • Cụm động từ Get behind

  • Cụm động từ Get behind with

  • Cụm động từ Get by

  • Cụm động từ Get by-on

  • Cụm động từ Get by with

  • Cụm động từ Get down

  • Cụm động từ Get down on

  • Cụm động từ Get down to

  • Cụm động từ Get in

  • Cụm động từ Get in on

  • Cụm động từ Get in with

  • Cụm động từ Get into

  • Cụm động từ Get it

  • Cụm động từ Get it off

  • Cụm động từ Get it off with

  • Cụm động từ Get it on

  • Cụm động từ Get it on with

  • Cụm động từ Get it together

  • Cụm động từ Get it up

  • Cụm động từ Get off

  • Cụm động từ Get off it

  • Cụm động từ Get off on

  • Cụm động từ Get off with

  • Cụm động từ Get on

  • Cụm động từ Get on at

  • Cụm động từ Get on for

  • Cụm động từ Get on to

  • Cụm động từ Get on with

  • Cụm động từ Get onto

  • Cụm động từ Get out

  • Cụm động từ Get out of

  • Cụm động từ Get over

  • Cụm động từ Get over with

  • Cụm động từ Get round

  • Cụm động từ Get through

  • Cụm động từ Get through to

  • Cụm động từ Get to

  • Cụm động từ Get together

  • Cụm động từ Get up

  • Cụm động từ Get up to

Trang trước Trang sau g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Get To Be Là Gì