WE GET TO SEE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
WE GET TO SEE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [wiː get tə siː]we get to see
[wiː get tə siː] chúng ta thấy được
we findwe are seeingdo we see
{-}
Phong cách/chủ đề:
Tôi hy vọng sẽ được gặp tất cả họ.You get an opportunity to inspect the money, and we get to see that the girl is all right.
Bọn mày kiểm tra tiền, bọn tao phải nhìn thấy cô bé ổn.We get to see the monster being made.
Ta phải nhìn thấy ma quái hiện hình.But hey, it's not every day we get to see something like this.
Nhưng hey, không phải mỗi ngày chúng ta thấy được một cái gì đó như thế này.We get to see the choice he made.
Chúng ta phải xem những lựa chọn anh ấy có.It is still much time before we get to see PCIe 6.0 in devices.
Tuy nhiên,có lẽ sẽ còn khá lâu trước khi chúng ta được thấy sản phẩm dùng PCIe 6.0 có mặt trên thị trường.We get to see a lot of Lucifer in Sins of the Son.
Tôi thấy có nhiều cách giải thích về tội lỗi của Đavít.Hope in the not too distant future, we get to see a video of this ship in action.
Hy vọng trong tương lai không xa, chúng ta sẽ được thấy chiếc du thuyền này xuất hiện ngoài đời thực.Now we get to see what happens when the lights go out.
Giờ hãy xem điều gì sẽ diễn ra khi ánh đèn này tắt.It's my favorite day of a production, is the start because we get to see all of our friends again.
Đây là ngày sản xuất phim mà tôi thích nhất, vì chúng tôi đưọc gặp lại những người bạn cũ.As a wife we get to see the life of our husband in a way that no one else does.
Chỉ đơn giản là, một người mẹ nhìn nhận cuộc sống của con mình theo một cách thế mà không ai khác có thể làm được.We focus on what really matters in life, and we get to see God's power manifested.
Chúng ta tập trung vào những gì thựcsự quan trọng trong cuộc sống, và chúng ta thấy được quyền năng của Thượng Đế được biểu hiện.As long as we get to see Buddha, we will be able to see the world!".
Chỉ cần chúng ta được gặp đức Phật, chúng ta sẽ có thể được trông thấy thế giới này!”.Characters are the same as in the previous works, though this time around we get to see more of their comical, playful and ordinary sides.
Các nhân vật cũng giống như trong các tác phẩm trước đó, mặc dù khoảng thời gian này chúng tôi nhận thấy nhiều hơn bên hài hước, vui tươi và bình thường của họ.Sure, we get to see new Rolex watches every year, but this year the Geneva Giant had some pretty cool watches for us to see..
Chắc chắn, chúng ta sẽ được nhìn thấy đồng hồ Rolex mới mỗi năm, nhưng năm nay Geneva Giant đã có một số đồng hồ khá mát mẻ để chúng tôi xem.Finally, after 14 years of waiting, we get to see the continuing story of the Parr Family of supers.
Sau 14 năm chờ đợi,cuối cùng thì khán giả cũng được gặp lại gia đình siêu nhân nhà họ Parr.We have seen the Norse god, we have seen the billionaire, we have seen the soldier,now we get to see the kid.
Chúng ta đã được thấy một vị thần Bắc Âu, một tay tỉ phú, chúng ta đã được thấy một người lính,và giờ chúng ta được thấy một cậu nhóc.When we sit in zazen for a long time we get to see many, many things within the small circle of our awareness.
Khi chúng ta ngồi thiền một thời gian lâu, chúng ta nhận thấy rất nhiều, rất nhiều thứ trong vòng tròn nhỏ của chính niệm.The character we follow through the movie is Takaki Tohno, and we get to see how he looks on the events that unfold as a child, a teenager and finally, and adult.
Các nhân vật chúng tôi theo thông qua các bộ phim là Takaki Tohno, và chúng tôi nhận được để xem làm thế nào anh trông trên những sự kiện mở ra như một đứa trẻ, một thiếu niên và cuối cùng, và người lớn.So if algorithms are going to curate the world for us,if they're going to decide what we get to see and what we don't get to see, then we need to make sure that they're not just keyed to relevance.
Vậy nếu những thuật toán tổ chức thế giới cho chúngta, nếu chúng quyết định cái chúng ta được thấy và không được thấy, thì chúng ta cần chắc chắn rằng chúng không chỉ hướng tới với sự liên quan.We got to see his vasana.
Chúng ta phải thấy được tính vô sinh của nó.We got to see Mount Fuji too!
Sắp được thấy núi Fuji rồi!We got to see the body.
Chúng ta phải xem qua thi thể.We got to see what's actually in there.
Phải thấy có gì thực sự ở đó.What a great performance that we got to see tonight.”.
Thật là mộtmàn trình diễn hoành tráng mà chúng tôi được xem tối nay“.I liked that a great deal because we got to see both sides.
Anh rất thích chỗ này vì từ đó nhìn ra hai bên là cả.Earlier today, we got to see a deleted scene from the film in which Star-Lord triesto figure out his new Zune.
Sáng sớm ngày hôm nay, chúng ta đã được xem một đoạn bị cắt từ phim, cảnh mà Star- Lord đang cố tìm hiểu chiếc máy nghe nhạc Zune mới.We got to see a review of 2 minutes, in which we find may share technical but personal opinions.
Chúng tôi đã nhận thấy một đánh giá của phút 2, trong đó chúng ta tìm thấy có thể chia sẻ ý kiến kỹ thuật, nhưng cá nhân.But then you all were there, and we got to see a real, live freak fire a shock wave.
Nhưng rồi các người đã đến đó, và bọn tôi được thấy một đứa dị hợm bằng da bằng thịt phát ra sóng âm.Avengers: Age of Ultron was the first time we got to see her, and she's developed her ability to use her powers, so she's more powerful now.
Biệt đội báo thù: thời đại Ultron là lần đầu tiên chúng tôi được gặp cô ấy, và cô ấy đã phát triển khả năng sử dụng sức mạnh của mình, vì vậy giờ cô ấy mạnh mẽ hơn. Kết quả: 30, Thời gian: 0.0514 ![]()
![]()
we get to knowwe get up

Tiếng anh-Tiếng việt
we get to see English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng We get to see trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
We get to see trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - llegamos a ver
- Người pháp - on arrive à voir
- Người đan mạch - vi får at se
- Thụy điển - vi får se
- Na uy - vi får se
- Tiếng do thái - אנחנו צריכים לראות
- Người hungary - látni fogjuk
- Tiếng rumani - trebuie să vedem
- Người trung quốc - 我们可以看到
- Tiếng mã lai - kita dapat melihat
- Bồ đào nha - conseguimos ver
- Người ý - si arriva a vedere
- Tiếng croatia - možemo vidjeti
- Tiếng indonesia - kita dapat melihat
- Hà lan - zien we
Từng chữ dịch
weđại từchúngmìnhwebọn tôigetnhận đượcgetđộng từđượccólấybịtođộng từđếntớitogiới từchovàotođối vớiseeđộng từthấyxemgặpnhìncoiTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Get To Be Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Get To Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Get To Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Get To - Enetviet
-
Get To Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get To Trong Câu Tiếng Anh
-
Get To Là Gì
-
Học Cách Sử Dụng Từ 'Get' Trong Tiếng Anh - Phần 1 - VietNamNet
-
Các Cụm động Từ Với "Get" - Học Tiếng Anh - VietNamNet
-
Get To Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Get To Trong Câu Tiếng Anh, (Từ ...
-
Nghĩa Của Từ Get, Từ Get Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Động Từ TO GET | EF | Du Học Việt Nam
-
Thành Thạo Cấu Trúc Get Trong Tiếng Anh Nhanh Chóng Nhất
-
Cấu Trúc Get | Định Nghĩa, Cách Dùng, Bài Tập
-
Các Cấu Trúc Cơ Bản Với Get - Học Tiếng Anh
-
GET OFF Là Gì? 14 Giới Từ Thông Dụng đi Với GET OFF
-
Những ý Nghĩa Khác Nhau Của động Từ GET - Ngoại Ngữ NEWSKY