Ghe Bầu - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣɛ˧˧ ɓə̤w˨˩ | ɣɛ˧˥ ɓəw˧˧ | ɣɛ˧˧ ɓəw˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣɛ˧˥ ɓəw˧˧ | ɣɛ˧˥˧ ɓəw˧˧ | ||
Định nghĩa
ghe bầu
- (Đph) Thuyền lớn đùng để đi biển.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ghe bầu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Ghe Bàu Là Gì
-
Ghe Bầu Trở Lái Về đông...
-
Ghe Bầu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ghe Bầu Và Hảitrình Xưa
-
Ghe Bầu Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Ghe Bầu - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Ghe Bàu Và Vè Thủy Trình Cận Duyên Lúc Xưa
-
Ghe Bầu Xứ Quảng - Phố Cổ Hội An - Di Sản Văn Hóa Thế Giới
-
Từ điển Tiếng Việt "ghe Bầu" - Là Gì?
-
Ghe Bầu
-
Cấu Tạo Chiếc GHE BẦU Của Người Quảng
-
Từ Điển - Từ Ghe Bầu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hoài Niệm Ghe Bầu - Báo Công An Đà Nẵng
-
Ghe Xuồng Nam Bộ
-
Khởi Nguồn Từ Chiếc Ghe Bầu