Ghép Từ Mạc Với Từ Gì Cho Ra Nghĩa? - Chiêm Bao 69
Có thể bạn quan tâm
Nhiều người thắc mắc Ghép từ mạc với từ gì cho ra nghĩa? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.
Bài viết liên quan:
- Ghép từ mốt với từ gì cho ra nghĩa?
- Ghép từ xét với từ gì cho ra nghĩa?
- Ghép từ ương với từ gì cho ra nghĩa?
Ghép từ mạc với từ gì cho ra nghĩa?
Đôi nét về từ ghép:
Từ ghép là một loại từ phức được tạo thành bởi ít nhất 2 từ đơn với điều kiện là những từ này phải có nghĩa và có quan hệ về nghĩa với nhau. Từ phức khác với từ ghép là nó cũng được tạo bởi 2 hoặc nhiều từ đơn nhưng có thể có nghĩa hoặc không có ý nghĩa gì.
Từ ghép có thể tạo thành từ 1 danh từ + 1 động từ, 2 động từ, 1 tính từ + danh từ….

Ghép từ mạc với từ gì cho ra nghĩa?
- Nghèo mạc có nghĩa là nói đến sự nghèo khổ không thể vươn lên nổi.
- Mạc tranh có nghĩa là Viết hay vẽ phỏng theo một bản chính.
- Mộc mạc có nghĩa là Chất phác, không chải chuốt.
Đặt câu với từ mạc:
- Nhìn anh ấy thật mộc mạc – giản dị, chẳng ăn diện gì nhưng vẫn lôi cuốn.
Qua bài viết Ghép từ mạc với từ gì cho ra nghĩa? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Ngọc ThảoNgọc Thảo là một chuyên gia tâm lý học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tâm lý học và tư vấn cá nhân. Với sự chuyên nghiệp và sự tận tâm, cô đã giúp nhiều người giải quyết vấn đề và phát triển bản thân. Ngọc Thảo là biên tập viên chính trên website chiembaomothay.com
Từ khóa » Những Từ Có Thể Ghép Với Từ Mạc
-
Mạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Mạc - Từ điển Hán Nôm
-
Mạc Là Gì, Nghĩa Của Từ Mạc | Từ điển Việt
-
Phân Tích Từ " Mặc" Và Các Từ Ghép Với Từ " Mặc" | VOV2.VN
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự MẠC 幕 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Vựng Công Giáo: "Mặc Khải" Hay "mạc Khải"
-
Mạc Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Mạc Mạc Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Mạc - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Sử Dụng IPad Làm Màn Hình Phụ Cho Máy Mac Của Bạn
-
Phát âm Thanh Từ IPhone Trên Máy Mac - Apple Support
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Hàn Mặc" Và "hàn Mạc" - Báo Người Lao động