Ghét - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɛt˧˥ | ɣɛ̰k˩˧ | ɣɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɛt˩˩ | ɣɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𢢂: ghét
- 咭: cật, cút, hát, khiết, ghét, két, gắt, cót
- 恄: cợt, ghét
Động từ
[sửa]ghét
- có tình cảm khó chịu khi phải tiếp xúc với một đối tượng nào đó, và thường thấy hài lòng khi đối tượng ấy gặp điều không hay. Ghét kẻ xu nịnh. Con người dễ ghét. Trâu buộc ghét trâu ăn (tục ngữ). Yêu nên tốt, ghét nên xấu (tục ngữ).
Trái nghĩa
[sửa]- yêu
Dịch
[sửa]- Chữ CJK: 恨; 仇; 憎
- Tiếng Trung Quốc: 恨
- Tiếng Hà Lan: haten
- Tiếng Phần Lan: vihata
- Tiếng Pháp: haïr, détester
- Tiếng Đức: hassen
- Tiếng Hy Lạp: μισήσει
- Tiếng Hindi: घृणा करना
- Tiếng Ý: odiare
- Tiếng Latinh: odi defective
- Tiếng Latvia: ienīst
- Pitjantjatjara: kuraringanyi
- Tiếng Bồ Đào Nha: odiar
- Tiếng Rumani: uri
- Tiếng Nga: ненавидеть (nenavidet')
- Tiếng Tây Ban Nha: odiar
- Tiếng Thụy Điển: hata
- Tiếng Nhật: 憎悪 (zô-ô)
Danh từ
[sửa]ghét
- Chất bẩn bám trên da người. Kì cho sạch ghét.
Tham khảo
[sửa]- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Ghét Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Ghét - Từ điển Việt
-
Ghét Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Mẹo Trái Nghĩa Với Ghét Là Gì - Sốt. VN News
-
Ngược Lại Với YÊU Có Phải Là GHÉT? - Cả Nhà Thương Nhau
-
Từ Trái Nghĩa Với Các Từ Sau "căm Ghét, Ghét Bỏ, Căm Thù" Là - Olm
-
Ghét Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trái Nghĩa Với Yêu Thương Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Ngược Lại Với YÊU Có Phải Là GHÉT?
-
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG HÀN - Du Học Addie
-
Từ Trái Nghĩa Là Gì? Ví Dụ Và Bài Tập Chi Tiết
-
Ngược Lại Với YÊU Là... | Diễn đàn BigSchool
-
[CHUẨN NHẤT] Trái Nghĩa Với Yêu Thương - TopLoigiai
-
Cho Những Cặp Từ Trái Nghĩa Sau: Sống – Chết, Yêu – Ghét, Chẵn – Lẻ