Nghĩa Của Từ Ghét - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
chất bẩn bám trên da người
người đầy ghét Đồng nghĩa: cáu, đấtĐộng từ
không ưa thích, muốn tránh hoặc cảm thấy khó chịu khi phải tiếp xúc với một đối tượng nào đó
ghét kẻ giả dối cái mặt trông đến ghét! Trái nghĩa: yêu Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gh%C3%A9t »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Ghét Là Gì
-
Ghét Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Ghét - Wiktionary Tiếng Việt
-
Mẹo Trái Nghĩa Với Ghét Là Gì - Sốt. VN News
-
Ngược Lại Với YÊU Có Phải Là GHÉT? - Cả Nhà Thương Nhau
-
Từ Trái Nghĩa Với Các Từ Sau "căm Ghét, Ghét Bỏ, Căm Thù" Là - Olm
-
Ghét Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trái Nghĩa Với Yêu Thương Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Ngược Lại Với YÊU Có Phải Là GHÉT?
-
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG HÀN - Du Học Addie
-
Từ Trái Nghĩa Là Gì? Ví Dụ Và Bài Tập Chi Tiết
-
Ngược Lại Với YÊU Là... | Diễn đàn BigSchool
-
[CHUẨN NHẤT] Trái Nghĩa Với Yêu Thương - TopLoigiai
-
Cho Những Cặp Từ Trái Nghĩa Sau: Sống – Chết, Yêu – Ghét, Chẵn – Lẻ