Ghi Lại Từ Trái Nghĩa Với Từ Sau:- Thật Thà - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Lê Thanh Trà 25 tháng 9 2018 lúc 19:54 Ghi lại từ trái nghĩa với từ sau:
- thật thà ><...................
-giỏi gianh>< ......................
-khỏe mạnh ><.......................
-cứng cỏi ><................
- hiền lành><......................
đặt một câu có 1 cặp từ trái nghia ở bài tập trên
Lớp 5 Ngữ văn Những câu hỏi liên quan
- ngo lam phuong
Bài 1 : Ghi lại những từ đồng nghĩa,trái nghĩa với các từ sau :
Thật thà,giỏi giang,khỏe mạnh cứng cỏi,hiền lành.
mong mọi người giúp em với ạ ![]()
Gửi Hủy
ngo lam phuong 1 tháng 10 2021 lúc 20:59 mọi người giúp em với ạ
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Ruynn K bt đk nữa:PThật thà: chân thậtGioir giang: tài baKhỏe mạnh: mạnh mẽCứng cỏi: cứng rắnHiền lành: hiền hậu
Đúng 5 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Dream Team 1 tháng 10 2021 lúc 21:05 Trái nghĩa :
thật thà- dối trá
giỏi giang - kém cỏi
khẻo mạnh - ốm yếu
cứng cỏi- yếu ớt
hiền lành- hung dữ
Đồng nghĩa :
thật thà- trung thực
giỏi giang -tài giỏi
khẻo mạnh- mạnh mẽ
cứng cỏi-dũng cảm
hiền lành-hiền từ
Đúng 1 Bình luận (2)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Đỗ Thị Ánh Nguyên
đặt câu với các từ sau thật thà khiêm tốn, hiền hậu, nghiêm khắc, khỏe mạnh
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt Câu hỏi của OLM 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Minh Dương 1, Có thể nói bà em là một người khá thật thà.
2, Khiêm tốn là một điều trong 5 điều Bác Hồ dạy.
3, Ông bụt trong truyện dân gian là một người được miêu tả với tính cách hiền hậu.
4, Cô giáo của em rất nghiêm khắc đối với học sinh
5, Tôi có thể dễ dàng trông thấy một người đàn ông khỏe mạnh đang đi trên đường.
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Cẩm Ly
a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 4 0
Gửi Hủy
nguyễn thị kim huyền 24 tháng 12 2017 lúc 9:27 a) anh dũng-dũng cảm
b) thật thà-trung thực
thật thà-gian xảo
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Hoàng Bắc Nguyệt 24 tháng 9 2018 lúc 21:17 a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm
-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan
b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực
Trái nghĩa với thật thà là dối trá
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
the eye 5 tháng 9 2019 lúc 21:08 a, - dũng cảm
nhút nhát
b, - trung thực
dối trá
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Nguyễn Duy Đức
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà >< ..... nông cạn >< ....
cứng cỏi ><.... vui vẻ >< ....
hiền lành >< ... cao thượng >< ....
nhanh nhảu ><.... cẩn thận >< ....
đoàn kết >< ... Siêng năng >< ...
Các bạn giúp mik với!!
Xem chi tiết Lớp 4 Tiếng việt Câu hỏi của OLM 2 0
Gửi Hủy
Phùng Phạm Quỳnh Trang
Gửi Hủy
Otome Maria thật thà >< dối trá cứng cỏi >< mềm mỏng hiền lành >< ác độc nhanh nhảu >< lề mề đoàn kết >< chia rẽ nông cạn >< đầy ắp vui vẻ >< buồn bã cao thượng >< hèn hạ cẩn thận >< ẩu đoảng siêng năng >< lười nhác
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- pham van hung
Tìm và ghi lại:
1. Ba từ cùng nghĩa với khỏe
2. Ba từ trái nghĩa với khỏe
3. Hai thành ngữ có từ khỏe
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 12 0
Gửi Hủy
Linh Linh 24 tháng 1 2019 lúc 11:24 1 . Sức vóc, sức lực, sức mạnh, sức sống
2 . Yếu ớt , ốm yếu , ...
3 . Sức khỏe là vàng ! Sống lâu sức khoẻ, mọi vẻ mọi hay.
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
✨♔♕✫ Hoa Anh Đào✫✨♔♕ 24 tháng 1 2019 lúc 11:26 1.khoẻ mạnh , cường tráng , khoẻ khoắn
mik biết bấy nhiêu mấy thông cảm nha
Im SORRY
Đúng 1 Bình luận (2)
Gửi Hủy
shibuki ran 24 tháng 1 2019 lúc 11:29 đậu phộng
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- *•.¸♡ทջųƴễท ทջọ☪ ℘ɦươทջ...
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Gửi Hủy
Xuân Nguyễn Thị 7 tháng 11 2021 lúc 19:01 | Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
| Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
| Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
| Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
| Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
| Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
| Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
| Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Xuân Nguyễn Thị 7 tháng 11 2021 lúc 19:14 Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha![]()
![]()
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.
Đúng 3 Bình luận (1)
Gửi Hủy
sơn đinh 12 tháng 11 2021 lúc 11:49 cc
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- sơn nguyễn
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Gửi Hủy
Thanh Thanh và Lộc Lê 2 tháng 11 2021 lúc 15:55 từ khoét đồng nghĩa với từ gì
Đúng 0 Bình luận (1)
Gửi Hủy
tôi là người thông minh Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng | quân tử | hẹp hòi | Nhanh nhảu | nhanh nhẹn | chậm chạp |
Nông cạn | dốt nát | thông minh | Siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
Cẩn thận | chắc chắn | bừa bãi | Sáng sủa | trong sáng | đen tối |
Thật thà | trung thực
| giả dối | Cứng cỏi | cứng ngắt | mềm yếu |
Bát ngát | mênh mông | trật trội | Hiền lành | hiền hậu | nóng giận |
Đoàn kết | đùm bọc | chia rẽ | Thuận lợi | lợi thế | khó khăn |
Vui vẻ | tươi vui | buồn bã | Nhỏ bé | nhỏ nhắn | to lớn |
nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Phùng Đình Quang Anh 22 tháng 10 2024 lúc 20:45 khoan
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Đinh Hoàng Yến Nhi
Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
Xem chi tiết Lớp 4 Ngữ văn 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Tuấn Dĩnh Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Thúy Bảo Hân 6 tháng 10 2021 lúc 20:55 Cùng nghĩa : Chân thật
Trái nghĩa : Xảo trá
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Kingsada Warn
5. Tìm từ đồng nghĩa của những từ sau và đặt câu với từ tìm được- vay- khuyết điểm- im lặng- hưng thịnh- hiền- nhà thơ- nhân loại 6. Tìm từ trái nghĩa với những từ sau và đặt câu với từ tìm được- xuất khẩu- thật thà- may mắn- kết thúc- thắng thắn- đắng cay- hòa bình- phức tạp- đoàn kết
Xem chi tiết Lớp 7 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 2 0
Gửi Hủy
Đỗ Tuệ Lâm Bài 5
- mượn
Bạn nên mượn thì nhớ trả đúng hẹn.
- yếu điểm/ thiếu sót
Bài viết của bạn vẫn còn một vài yếu điểm.
Cách ăn uống còn vài thiếu sót.
- yên lặng/ yên ắng
Con đường thường yên ắng vào buổi trưa hẹn.
Cậu ấy thường yên lặng như vậy.
- thịnh vượng/ phát đạt
Công việc làm ăn của ông chủ ấy ngày càng phát đạt.
Tết này xin chúc bạn an khang thịnh vượng.
- dịu dàng
Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng.
- thi sĩ/ nhà văn/ người bóc tách cảm xúc và lịch sử/....
Trên con đường khám phá cái đẹp, người thi sĩ ấy đã nhận ra nhiều chân lý sâu sắc. Nhà văn ấy không tả mà chỉ gợi vẻ đẹp đó nhưng cũng đủ để người đọc hiểu và cảm nhận.
Một nhà thơ thực thụ chính là người bóc tách cảm xúc và lịch sử của chính mình và thời đại.
- con người/ loài người
Con người ngày càng đông.
Sự phát triển về công nghệ thông tin đã đem lại nhiều lợi ích cho loài người.
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Đỗ Tuệ Lâm Bài 6
- nhập khẩu
Trái cây này là hàng nhập khẩu nên có chút đắt.
- gian dối
Cậu ấy thường xuyên gian dối với người khác.
- xui xẻo
Vì xui xẻo nên bạn ấy không bao giờ thắng trong các trò may rủi.
- bắt đầu
Cuộc đời của bông hoa đã bắt đầu từ khi nó được gieo mầm.
- xiêu vẹo
Cái cây này bị xiêu vẹo trong cơn bão.
- ngọt ngào
Bạn gái nói chuyện rất ngọt ngào.
- chiến tranh
Chiến tranh tàn khốc đã cướp đi nhiều sinh mạng vô tội.
- đơn giản
Tôi thích sống đơn giản.
- chia rẽ
Con người dễ bị chia rẽ nhau bởi đồng tiền.
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 5
- Tiếng Việt lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5
- Khoa học lớp 5
- Lập trình Scratch
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Lành Mạnh
-
Lành Mạnh Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Lành Mạnh
-
Nghĩa Của Từ Lành Mạnh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Trái Nghĩa Với "lành" Là Gì? Từ điển Trái Nghĩa Tiếng Việt
-
Trái Nghĩa Với "khỏe Mạnh" Là Gì? Từ điển Trái Nghĩa Tiếng Việt
-
Trái Nghĩa Của Healthy - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của Healthy - Idioms Proverbs
-
Tìm Từ Trái Nghĩa Với Từ Lành Nói Về Thức ăn Câu Hỏi 30265
-
Trái Nghĩa Với Hiền Lành Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Lành Mạnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nâng Cao ý Thức Cá Nhân để Xây Dựng Không Gian Mạng Lành Mạnh
-
Trái Nghĩa Với Trung Thực Là Gì? - TopLoigiai
-
Từ điển Tiếng Việt "lành" - Là Gì?
-
Tìn Từ Trái Nghĩa Với đùm Bọc Và Giúp đỡ