Ghost - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈɡoʊst/
| [ˈɡoʊst] |
Danh từ
ghost /ˈɡoʊst/
- Ma. to raise ghost — làm cho ma hiện lên to lay ghost — làm cho ma biến đi
- Gầy như ma.
- Bóng mờ, nét thoáng một chút. to put on a ghost of a smile — thoáng mỉm cười not the ghost of a doubt — không một chút nghi ngờ not the ghost of a chance — không một chút hy vọng gì cả
- Người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Linh hồn, hồn. to give up the ghost — hồn lìa khỏi xác; chết
Thành ngữ
- the ghost walks: (Sân khấu) , (từ lóng) đã có lương; sắp có lương.
Động từ
ghost /ˈɡoʊst/
- Hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma.
- Giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn.
Chia động từ
ghost| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to ghost | |||||
| Phân từ hiện tại | ghosting | |||||
| Phân từ quá khứ | ghosted | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | ghost | ghost hoặc ghostest¹ | ghosts hoặc ghosteth¹ | ghost | ghost | ghost |
| Quá khứ | ghosted | ghosted hoặc ghostedst¹ | ghosted | ghosted | ghosted | ghosted |
| Tương lai | will/shall² ghost | will/shall ghost hoặc wilt/shalt¹ ghost | will/shall ghost | will/shall ghost | will/shall ghost | will/shall ghost |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | ghost | ghost hoặc ghostest¹ | ghost | ghost | ghost | ghost |
| Quá khứ | ghosted | ghosted | ghosted | ghosted | ghosted | ghosted |
| Tương lai | were to ghost hoặc should ghost | were to ghost hoặc should ghost | were to ghost hoặc should ghost | were to ghost hoặc should ghost | were to ghost hoặc should ghost | were to ghost hoặc should ghost |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | ghost | — | let’s ghost | ghost | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ghost”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Ghosts Dịch Tiếng Anh
-
Dịch Từ "ghost" Từ Anh Sang Việt
-
Ghost Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
Ý Nghĩa Của Ghost Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bản Dịch Của Ghost – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ : Ghost | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...
-
Nghĩa Của Từ : Ghosts | Vietnamese Translation
-
GHOSTS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
GHOST Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ghost: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
-
Tra Từ Ghost - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'ghost' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ghost - Từ điển Anh - Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ghosts' Trong Từ điển Từ điển Anh
-
Một Số Thành Ngữ Với Ghost Cho Ngày Halloween