Ghost - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɡoʊst/
Hoa Kỳ[ˈɡoʊst]

Danh từ

[sửa]

ghost /ˈɡoʊst/

  1. Ma. to raise ghost — làm cho ma hiện lên to lay ghost — làm cho ma biến đi
  2. Gầy như ma.
  3. Bóng mờ, nét thoáng một chút. to put on a ghost of a smile — thoáng mỉm cười not the ghost of a doubt — không một chút nghi ngờ not the ghost of a chance — không một chút hy vọng gì cả
  4. Người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn.
  5. (Từ cổ,nghĩa cổ) Linh hồn, hồn. to give up the ghost — hồn lìa khỏi xác; chết

Thành ngữ

[sửa]
  • the ghost walks: (Sân khấu) , (từ lóng) đã có lương; sắp có lương.

Động từ

[sửa]

ghost /ˈɡoʊst/

  1. Hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma.
  2. Giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn.

Chia động từ

[sửa] ghost
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to ghost
Phân từ hiện tại ghosting
Phân từ quá khứ ghosted
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ghost ghost hoặc ghostest¹ ghosts hoặc ghosteth¹ ghost ghost ghost
Quá khứ ghosted ghosted hoặc ghostedst¹ ghosted ghosted ghosted ghosted
Tương lai will/shall² ghost will/shall ghost hoặc wilt/shalt¹ ghost will/shall ghost will/shall ghost will/shall ghost will/shall ghost
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại ghost ghost hoặc ghostest¹ ghost ghost ghost ghost
Quá khứ ghosted ghosted ghosted ghosted ghosted ghosted
Tương lai were to ghost hoặc should ghost were to ghost hoặc should ghost were to ghost hoặc should ghost were to ghost hoặc should ghost were to ghost hoặc should ghost were to ghost hoặc should ghost
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại ghost let’s ghost ghost
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "ghost", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ghost&oldid=1845831” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Ghost Là Gì