Già Dặn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̤ː˨˩ za̰ʔn˨˩ | jaː˧˧ ja̰ŋ˨˨ | jaː˨˩ jaŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaː˧˧ ɟan˨˨ | ɟaː˧˧ ɟa̰n˨˨ | ||
Tính từ
già dặn
- (Người) Ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt. Mới hai mươi tuổi mà người trông già dặn.
- Có trình độ mọi mặt trên mức đạt yêu cầu, do đã từng trải, được rèn luyện nhiều. Già dặn kinh nghiệm. Già dặn trong công tác. Bút pháp già dặn, sắc sảo.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “già dặn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Già Dặn Hay Già Giặn
-
Từ điển Tiếng Việt "già Dặn" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "già Giặn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Già Dặn - Từ điển Việt
-
'già Giặn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bảng Tham Khảo Về Lựa Chọn Chính Tả (đối Với Một Số ...
-
Già Dặn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hiện Tượng Từ Vựng Tiếng Việt âm đầu 'd - Gi' - Vietnamnet
-
Bảng Tham Khảo Về Lựa Chọn Chính Tả - CVD
-
Từ Điển - Từ Già Dặn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Phát âm D Và Gi Trong Tiếng Việt Sao Cho đúng - Bạn Có Biết?
-
NEU Confessions - Khi Bạn Yêu Cầu "Già Dặn Trưởng Thành...."
-
Cách để Trông Già Dặn Hơn (dành Cho Thiếu Niên) - WikiHow
-
Luật Chính Tả - Thông Báo Hệ Thống Website