Từ điển Tiếng Việt "già Giặn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"già giặn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm già giặn
- t. 1. Chắc chắn: Chủ trương già giặn. 2. Đầy đủ quá: Cân đường già giặn. 3. Rắn rỏi, đanh thép: Lời văn già giặn.
nt.x. Già dặn.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Già Dặn Hay Già Giặn
-
Từ điển Tiếng Việt "già Dặn" - Là Gì?
-
Già Dặn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Già Dặn - Từ điển Việt
-
'già Giặn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bảng Tham Khảo Về Lựa Chọn Chính Tả (đối Với Một Số ...
-
Già Dặn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hiện Tượng Từ Vựng Tiếng Việt âm đầu 'd - Gi' - Vietnamnet
-
Bảng Tham Khảo Về Lựa Chọn Chính Tả - CVD
-
Từ Điển - Từ Già Dặn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Phát âm D Và Gi Trong Tiếng Việt Sao Cho đúng - Bạn Có Biết?
-
NEU Confessions - Khi Bạn Yêu Cầu "Già Dặn Trưởng Thành...."
-
Cách để Trông Già Dặn Hơn (dành Cho Thiếu Niên) - WikiHow
-
Luật Chính Tả - Thông Báo Hệ Thống Website