Gia đình Có Con Riêng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Từ nguyên
  • 2 Quan hệ gia đình
  • 3 Chú thích
  • 4 Đọc thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Gia đình có con riêng (tiếng Anh: stepfamily, blended family hay bonus family) là gia đình có cha và mẹ cùng với con riêng của một trong hai người (hoặc cả hai) cùng chung sống.[1][2][3][4] Trong mối quan hệ này, người mẹ/cha không phải là ruột thịt thì gọi là mẹ kế/cha dượng, còn người con gọi là con riêng.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Anh, tiền tố step- được phát hiện sự dụng lần đầu vào thế kỷ thứ 8 trong một cuốn sách chú giải từ vựng song ngữ tiếng Anh cổ - Latinh, dưới dạng steop- và mang ý nghĩa là "mồ côi".

Một số từ khác sau đó cũng được tìm thấy trong các văn bản tiếng Anh cổ là: stepbairn, stepchildstepfather. Các từ này được dùng để chỉ vai vế trong một gia đình có cha/mẹ góa và sau đó lấy một người vợ/chồng mới, chúng cũng có liên hệ gần với từ ástíeped (có nghĩa là "người thân đã mất", "mồ côi"). Một số tiền tố khác trong ngữ tộc German cũng có điểm tuơng đồng về ngữ âm và ngữ nghĩa như: stiuf- (Old High German - tiếng thượng Đức cổ) và stjúp- (tiếng Bắc Âu cổ).[5]

Quan hệ gia đình

[sửa | sửa mã nguồn]

Một gia đình có con riêng hay có sự ghép giữa anh chị em cùng cha khác mẹ (và ngược lại) có thể gặp một số khó khăn về tài chính, điều kiện sống cũng như mối quan hệ tình cảm giữa các thành viên với nhau.[6] Nhiều nghiên cứu đã cho thấy người cha/mẹ có quan hệ mâu thuẫn với vợ/chồng cũ có thể gây ảnh hưởng về tâm lý và cảm xúc cho trẻ, trong khi nếu quan hệ quá thân thiết cũng có thể khiến cho vợ/chồng mới không hài lòng và bất an.[7][8]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ WebMD. “Teen Health: Living with a Stepparent”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ Waterlow, Lucy. “We're not stepmonsters!”. Daily Mail. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ Borchard, Therese. “Stepmonster: 8 Reasons Why Stepmothers are Prone to Depression”. Psychology Today. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ Havrilesky, Heather. “Beware the stepmonster!”. Salon. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
  5. ^ “step-”. The Oxford English Dictionary (ấn bản thứ 2). Oxford University Press. 4 tháng 4 năm 2000 [1989]. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2006 – qua OED Online.
  6. ^ Bray, James. “Making stepfamilies work”. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2012.
  7. ^ DeAngelis, Tori. “Stepfamily success depends on ingredients”. American Psychological Association. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018.
  8. ^ Tartakovsky, M. (2011). Surviving and Thriving As a Stepfamily. Psych Central. Retrieved on 19 July 2013, from http://psychcentral.com/lib/surviving-and-thriving-as-a-stepfamily/0005770 Lưu trữ 2014-12-22 tại Wayback Machine

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • LeBey, Barbara (2004). Remarried with Children: Ten Secrets for Successfully Blending and Extending Your Family. New York: Bantam.
  • Martin, Wednesday, Ph.D. (2009). Stepmonster: A New Look at Why Real Stepmothers Think, Feel, and Act the Way We Do. New York: Houghton Mifflin Harcourt.
  • Papernow, Patricia L. (1993). Becoming a Stepfamily: Patterns of Development in Remarried Families. San Francisco: Jossey-Bass.
  • Ulrike Zartler, Valerie Heinz-Martin, Oliver Arránz Becker (Eds.) (2015). Family Dynamics After Separation: A Life Course Perspective on Post-Divorce Families. Special Issue ZfF, Volume 10, Barbara Budrich, ISBN 978-3-8474-0686-0.
  • x
  • t
  • s
Gia đình
  • Lịch sử gia đình
  • Hộ gia đình
  • Đại gia đình
  • Gia đình hạt nhân
  • Gia đình hạt nhân có hôn thú
Thân nhân bậc một
  • Cha mẹ
    • Cha
    • Mẹ
  • Con cái
    • Con trai
    • Con gái
  • Anh chị em
    • Anh em trai
    • Chị em gái
Thân nhân bậc hai
  • Ông bà nội ngoại
  • Con cháu nội ngoại
  • Cô dì
  • Cậu chú bác
  • Cháu (con của anh chị em)
Thân nhân bậc ba
  • Ông bà cố
  • Chắt
  • Anh chị em họ
  • Cháu (cháu của anh chị em)
  • Ông bà họ hàng (anh chị em của ông bà)
Hôn nhân
  • Vợ
  • Chồng
  • Cha mẹ qua hôn nhân
    • Cha mẹ chồng
    • Cha mẹ vợ
  • Anh chị em qua hôn nhân
    • Anh chị em chồng
    • Anh chị em vợ
  • Con cái qua hôn nhân
    • Con rể
    • Con dâu
  • Họ hàng
Gia đình có con riêng
  • Cha kế
  • Mẹ kế
  • Con riêng
Thuật ngữ
  • Bộ tộc
  • Quan hệ họ hàng của thổ dân Australia
  • Quan hệ nhận con nuôi
  • Quan hệ qua hôn nhân
  • Quan hệ huyết thống
  • Sự từ mặt
  • Ly hôn
  • Hôn nhân
  • Nurture kinship
  • Hawaiian kinship
  • Sudanese kinship
  • Eskimo kinship
  • Iroquois kinship
  • Crow kinship
  • Omaha kinship
  • Ly thân
Phả hệ và dòng dõi
  • Nguồn gốc song phương
  • Tổ tiên chung gần nhất
  • Họ
  • Thị tộc
  • Vật thừa tự
  • Di truyền
  • Thừa kế
  • Hậu duệ trực hệ
  • Hậu duệ bàng hệ
  • Chế độ mẫu hệ
  • Chế độ phụ hệ
  • Hậu duệ hoàng tộc
Cây gia phả
  • Pedigree chart
  • Ahnentafel
    • Genealogical numbering systems
    • Seize quartiers
    • Quarters of nobility
Các mối quan hệ
  • Agape
  • Eros (concept)
  • Philia
  • Storge
  • Hiếu thảo
  • Polyfidelity
Ngày lễ
  • Ngày của Mẹ
    • Mother's Day (United States)
  • Ngày của Cha
    • Father–Daughter Day
  • Ngày Anh-Chị-Em
  • National Grandparents Day
  • Parents' Day
  • Ngày Thiếu nhi
  • Family Day
    • Family Day (Canada)
  • American Family Day
  • Ngày quốc tế Gia đình
  • Ngày của Cha Mẹ
    • National Family Week (UK)
  • National Adoption Day
Liên quan
  • Ngày kỷ niệm cưới
  • Xã hội học gia đình
  • Museum of Motherhood
  • Loạn luân
  • Dysfunctional family
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Gia_đình_có_con_riêng&oldid=71406069” Thể loại:
  • Nhận con nuôi, nuôi nấng trẻ và chăm sóc trẻ mồ côi
  • Gia đình
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết có văn bản tiếng Anh cổ
  • Bài viết có văn bản tiếng Thượng Đức cổ
  • Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Blended Family đồng Nghĩa