Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Family - Tài Liệu IELTS
Có thể bạn quan tâm
Ngày hôm nay, tailieuielts.com sẽ chia sẻ với bạn bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Family. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Xem thêm bài viết sau:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bất động sản
- Top 14 cách học Từ vựng tiếng Anh hiệu quả và dễ nhớ nhất
- Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chủ đề Toán học
Nội dung chính
- 1 1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình
- 1.1 1.1. Gia đình gồm cha mẹ và con cái (nuclear family)
- 1.2 1.2. Gia đình gồm nhiều thế hệ (extended family)
- 1.3 1.3. Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family)
- 1.4 1.4. Một số từ vựng về gia đình khác
- 2 2. Các cụm từ thông dụng về chủ đề gia đình
- 3 3. Phương pháp nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình hiệu quả
- 3.1 3.1. Đặt câu với từ cần học
- 3.2 3.2. Ghi âm từ vựng
- 3.3 3.3. Làm flashcards, ghi chú
1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình
1.1. Gia đình gồm cha mẹ và con cái (nuclear family)
Ở Việt Nam, nuclear family là kiểu gia đình phổ biến nhất. Chính từ nơi này, yêu thương sẽ kết trái và tạo cần phải các nguồn sống mới. Gia đình là tế bào của xã hội, và chính các tổ ấm này đã góp phần tạo cần phải một xã hội văn minh và phát triển.
- Parents /ˈpeərənt/ : ba mẹ
- Mother /ˈmʌðə(r)/: mẹ
- Father /ˈfɑːðə(r)/: ba
- Child /tʃaɪld/ (số ít) => Children /ˈtʃɪldrən/ ( số nhiều): con cái
- Daughter /ˈdɔːtə(r)/: con gái
- Son /sʌn/: con trai
- Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em ruột
- Spouse /spaʊs/: vợ chồng
- Husband /ˈhʌzbənd/: chồng
- Wife /waɪf/: vợ
1.2. Gia đình gồm nhiều thế hệ (extended family)
Gia đình gồm nhiều thế hệ lại có một số giá trị rất hay cần được gìn giữ. Đó là một số giá trị văn hóa được lưu truyền theo thời gian, là sự gắn bó thân thiện giữa một số thành viên dưới gia đình.
- Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ : ông bà
- Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/: ông ngoại/ ông nội
- Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/: bà ngoại/ bà nội
- Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/: cháu gái (của ông bà)
- Grandson /ˈɡrænsʌn/: cháu trai (của ông bà)
- Aunt /ɑːnt/: cô/ dì
- Uncle /ˈʌŋkl/: cậu/ chú
- Nephew /ˈnefjuː/: cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)
- Niece /niːs/: cháu gái ( của cô/ dì/ chú …)
- Cousin /ˈkʌzn/: anh chị em họ
- Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng/ vợ
- Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng/ vợ
- Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị dâu / em dâu
- Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh rể, em rể
1.3. Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family)
Hạnh phúc cứ là niềm khao khát của toàn bộ mọi người. Nhưng không hề người nào cũng có một số niềm hạnh phúc trọn vẹn. Tuy vậy, tan vỡ thỉnh thoảng lại là khởi đầu của một niềm hạnh phúc mới tươi sáng hơn. Sau đây là một số từ vựng về gia đình quan trọng nhất cho blended family .
- Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/: cha dượng
- Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/: mẹ kế
- Ex-husband /eksˈhʌzbənd/: chồng cũ
- Ex-wife /eks-waɪf/: vợ cũ
- Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/: anh/ em của cha/ mẹ kế
- Half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/: chị/em của cha/ mẹ kế
1.4. Một số từ vựng về gia đình khác
- Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
- Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
- Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…)
- Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
- Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
- Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
- Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
- Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
- Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
- Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
- Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
- Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
- Broken home: gia đình tan vỡ
- Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
- Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
- Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
- Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
- Single mother: mẹ đơn thân
- Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
- Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
- Blue blood: dòng giống hoàng tộc
- A/the blue-eyed boy: đứa con cưng
Xem thêm bài viết sau:
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Shopping – Mua sắm
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Không gian – Vũ trụ
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
2. Các cụm từ thông dụng về chủ đề gia đình
- Take care of = Look after : chăm sócEg: Taking care of toddler is a tough work. ( Chăm sóc trẻ nhỏ là một công việc rất khó khăn.)
- Take after: trông giốngEg : My brother really takes after my father. ( Anh trai tôi giống hệt bố tôi).
- Give birth to : sinh em béEg : She has just given birth to a lovely girl.
- Get married to sb : cưới người nào làm chồng/vợEg : John is very happy to get married to Sam.
- Propose to sb : cầu hôn người nàoEg: He admitted that he was bubble when proposing to Sam. ( Anh ấy thừa nhận rằng anh ấy rất hồi hộp khi cầu hôn Sam).
- Run in the family : cùng chung đặc điểm gì dưới gia đìnhEg : Tanned skin runs in my family. ( Gia đình tôi người nào cũng có làn da nâu )
- To have something in common : có cùng điểm chungEg: My mother and I have many things in common, such as loving yoga and pursuing healthy lifestyles.
- Get along with somebody : hoàn thuận với người nàoEg: My daughter and son get along well with each other.
3. Phương pháp nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình hiệu quả
3.1. Đặt câu với từ cần học
Chỉ đọc ví dụ và hiểu được cách dùng từ thì chưa đủ để ghi nhớ lâu một từ vựng. Muốn biến nó thành của mình là hãy sử dụng. Hãy tự đặt những ví dụ khác nhau với từng ý nghĩa của từ bạn học được nhé!
Ví dụ: Từ Bring up: Nuôi dưỡng
=> Đặt câu: I was brought up by my grandparents from a young age.
(Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)
3.2. Ghi âm từ vựng
Hãy ghi âm lại những từ vựng đã học. Bạn có thể nghe mọi lúc mọi nơi, thậm chí nghe trong lúc ngủ! Việc vận dụng càng hiểu giác quan vào việc học, bạn sẽ càng nhớ kiến thức lâu hơn. Khi nghe lặp lại nhiều lần một từ, bạn sẽ tạo thói quen với từ vựng đó và sử dụng chúng tự nhiên hơn.
3.3. Làm flashcards, ghi chú
Flashcards là phương pháp khá phổ biến để học từ mới, được mọi người sử dụng để học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày. Người dùng sẽ viết một câu hỏi ở mặt trước của thẻ và một câu trả lời ở mặt sau. Ví dụ, khi bạn học 1 từ mới bất kỳ, hãy ghi lên flashcard từ cần học và cụm định nghĩa ngắn cho từ hoặc hình ảnh minh họa cho nó. Hãy để chúng ở những nơi mà bạn thường xuyên nhìn thấy và học chúng mỗi ngày.
Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Family, tailieuielts.com đã cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình từ cơ bản đến nâng cao. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có được những kiến thức từ vựng thông dụng và giao tiếp hiệu quả về chủ đề gia đình nhé!
Từ khóa » Blended Family đồng Nghĩa
-
Đồng Nghĩa Của Blended Family - Idioms Proverbs
-
Đồng Nghĩa Của Blended Families - Idioms Proverbs
-
Ý Nghĩa Của Blended Family Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Đồng Nghĩa Của Blended Families
-
Đồng Nghĩa Của Blended Family
-
Blended Family Là Gì
-
Blended Family Là Gì - Yellow Cab Pizza
-
Blended Family Là Gì
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ đề Gia đình Bạn Nên ... - Vieclam123
-
Blended Family Là Gì, Nghĩa Của Từ Blended Family, Từ Vựng ...
-
Blended Family Là Gì, Nghĩa Của Từ Blended Family | Từ điển Anh - Việt
-
Blended Family Là Gì
-
Nghĩa Của : BLENDED FAMILY - Từ điển Trực Tuyến []
-
Gia đình Có Con Riêng – Wikipedia Tiếng Việt
-
"blended Family" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
Blended Family Là Gì
-
Synonym Of Blended In - Alien Dictionary