Giá Gạch đinh Đồng Tâm - VLXD MẠNH DŨNG

Skip to content

Nội dung chính:

  • 1 Giá gạch đinh Đồng Tâm – Cung cấp thông tin về các loại gạch đinh xây dựng
    • 1.1 Thông tin về bảng báo giá
  • 2 Phân loại gạch đinh
    • 2.1 a. Gạch đinh 2 lỗ
    • 2.2 b. Gạch đinh đặc
  • 3 Cung cấp thông tin về gạch xây dựng
    • 3.1 Bảng báo giá gạch xây dựng
  • 4 Có bao nhiêu loại gạch ống xây dựng cơ bản?
    • 4.1 a. Gạch đất nung (gạch gốm truyền thống)
    • 4.2 b. Gạch tàu
    • 4.3 c. Gạch không nung, gạch bê tông, gạch block
  • 5 Nhà cung ứng vật liệu xây dựng uy tín – giá rẻ tại Thị trường Miền Nam

Giá gạch đinh Đồng Tâm, báo giá chính xác tại công ty Mạnh Dũng. Gạch đinh đang là dạng gạch được tiêu thụ nhiều nhất hiện nay. Giá cả thường hay chênh lệch tùy vào số lượng đặt mua và sức tiêu thụ của thị trường. Chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những tính chất, cũng như là tính ứng dụng rộng rãi của loại gạch này.

Giá gạch đinh Đồng Tâm, gia gach dinh dong tam

Giá gạch đinh Đồng Tâm – Cung cấp thông tin về các loại gạch đinh xây dựng

STT

Sản phẩm

Đơn vị

Quy cách

Đơn giá (VNĐ)

1

Gạch ống Phước Thành

Viên

8 x 8 x 18

1.080

2

Gạch đinh Phước Thành

Viên

4 x 8 x 18

1.080

3

Gạch ống Thành Tâm

Viên

8 x 8 x 18

1.090

4

Gạch đinh Thành Tâm

Viên

4 x 8 x 18

1.090

5

Gạch ống Đồng tâm 17

Viên

8 x 8 x 18

950

6

Gạch đinh Đồng Tâm 17

Viên

4 x 8 x 18

950

7

Gạch ống Tám Quỳnh

Viên

8 x 8 x 18

1.090

8

Gạch đinh Tám Quỳnh

Viên

4 x 8 x 18

1.090

9

Gạch ống Quốc Toàn

Viên

8 x 8 x 18

1.090

10

Gạch đinh Quốc Toàn

Viên

4 x 8 x 18

1.090

11

Gạch an bình

Viên

8 x 8 x 18

850

12

Gạch hồng phát đồng nai

Viên

4 x 8 x 18

920

13

Gạch block 100x190x390

Viên

100x190x390

5.500

14

Gạch block 190x190x390

Viên

190x190x390

11.500

15

Gạch block 19*19*19

Viên

19*19*19

5800

16

Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18

Viên

8x8x18

1.300

17

Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18

Viên

4x8x18

1.280

Thông tin về bảng báo giá

  • Giá cả trong bảng chưa bao gồm thuế VAT
  • Hiệu lực báo giá: Báo giá có giá trị  đến khi có thông báo giá mới.
  • Hình thức thanh toán: Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
  • Thời hạn thanh toán: Theo thỏa thuận trong hợp đồng giữa hai bên
  • Giao hàng tận nơi tại địa bàn TPHCM, và các tỉnh lân cận
  • Thời gian giao hàng trong vòng 1-2 ngày kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng

Tin liên quan

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây dựng

Xi măng xây dựng

Phân loại gạch đinh

a. Gạch đinh 2 lỗ

Gạch đinh 2 lỗ là gạch được sản xuất từ nguyên liệu như: bột đá, đá xay, xi măng, cát và một số phụ gia khác.

Gạch đinh 2 lỗ có các thông số kỹ thuật như sau:

– Kích thước gạch: 40x80x180 (mm)

– Cường độ chịu lực : 100kg/m2

–  Độ ngậm nước:

– Độ rỗng: ~ 22

– Trọng lượng: 0.97kg

– Số viên gạch xây trên 1m2: 100 viên/m2

– Số viên gạch xây trên 1m3: 1250 viên/m3

– Lượng vữa sử dụng cho 1m3 xây: 399kg

– Đạt tiêu chuẩn: ISO 9001:2008,TCVN 6477:2011, ASTM 140

b. Gạch đinh đặc

Gạch đinh đặc hay gọi là gạch đinh cổ hay gạch chỉ. Loại gạch này được sản xuất với nguyên liệu giống gạch đinh nhưng đặc biệt không có lỗ thông 2 đầu.

Loại gạch này được sử dụng nhiều ở các công trình chịu áp lực. Và chống thấm lớn như: các công trình công nghiệp, bể nước, hầm,móng,.. Do loại gạch này có độ chịu lực cao, chống thấm, cách âm, cách nhiệt tốt.

Gạch này có thể xây để cách âm cho tường nhà, biệt thự cao cấp với độ dày 2 lớp từ 100-200mm

Gạch đinh đặc có kích thước: 190x85x50 (mm)

Trọng lượng: 1,5kg/viên

Cung cấp thông tin về gạch xây dựng

Bảng báo giá gạch chỉ mang tính chất tham khảo. Vì giá cả có thể thay đổi tùy vào số lượng đặt hàng và mức độ tiêu thụ của thị trường qua từng giao đoạn

Bảng báo giá gạch xây dựng

STTSản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá (VNĐ)
1Gạch đặc Tuynel205x98x55980 đ/viên
2Gạch cốt liệu tái chế220x105x60510 đ/viên
3Gạch đặc cốt liệu220x105x60780 đ/viên
4Gạch lỗ cốt liệu220x105x60780 đ/viên
5Gạch đặc Thạch Bàn205x98x551750 đ/viên
6Gạch Tuynel 2 lỗ205x98x55990 đ/viên
7Gạch không trát 2 lỗ210x100x602900 đ/viên
8Gạch không trát 2 lỗ sẫm210x100x606200 đ/viên
9Gạch đặc không trát xám210x100x604100 đ/viên
10Gạch đặc không trát sẫm210x100x606200 đ/viên
11Gạch đặc không trát khổ lớn300x150x7026.500 đ/viên
12Gạch không trát 3 lỗ210x100x605600 đ/viên
13Gạch không trát 11 lỗ xám210x100x603300 đ/viên
14Gạch không trát 11 lỗ sẫm210x100x606200 đ/viên
15Gạch 6 lỗ vuông220x150x1053500 đ/viên
16Gạch 6 lỗ tròn220x150x1053600 đ/viên
17Ngói sóng305x400x1314.800 đ/viên
18Gạch lát nền giả cổ300x150x5014.500 đ/viên
19Ngói hài ri220x145x15Liên hệ
20Gạch lát nền nem tách300x300x15Liên hệ
21Gạch lát nền Cotto400×400 hoặc 300×300Liên hệ
22Ngói hài cổ200x150x12Liên hệ
23Ngói con sò200x150x12Liên hệ
24Ngói màn chữ thọ200x150x13Liên hệ

Có bao nhiêu loại gạch ống xây dựng cơ bản?

a. Gạch đất nung (gạch gốm truyền thống)

Sử dụng đất sét là nguyên liệu chính để tạo ra gạch đất nung. Đất sét được nung ở nhiệt độ cao, phơi khô tạo thành những viên gạch có màu đỏ nâu cứng chắc. Loại gạch này hiện đang được rất nhiều khách hàng sử dụng để xây dựng công trình nhà ở và các công trình công cộng. Gạch đất nung sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội như có giá thành rẻ, dễ kiếm, độ bền cao, trọng lượng tương đối.

Tuy nhiên, loại gạch này không được đánh giá cao về khả năng chịu lực. Trong quá trình xây dựng dễ rơi, vỡ làm hao hụt nguyên liệu.

b. Gạch tàu

Gạch tàu là loại gạch chủ yếu được làm từ đất nung. Được nung ở nhiệt độ cao như các loại gạch nung truyền thống khác, có màu đỏ nâu dễ nhận biết.

Loại gạch này thường có ưu điểm đó là ấm vào mùa đông và mát vào mùa hè. Khả năng hút ẩm tốt, tính thẩm mỹ được đánh giá cao, giá thành rẻ. Tuy nhiên, gạch tàu cũng được đánh giá là dễ vỡ khi có trọng tải quá lớn đè lên, chịu lực thấp, gạch dễ bị bám rêu hay bạc màu theo thời gian.

Gạch tàu thường được lựa chọn để lát sàn nhà, lát sân vườn, sân đình, chòi, vỉa hè, đường đi, thềm cầu thang

c. Gạch không nung, gạch bê tông, gạch block

Gạch block là một loại gạch được làm từ xi măng. Có độ bền cao nhờ công nghệ tăng cường lực ép hoặc rung, hoặc cả ép và rung. Loại gạch này gồm các loại như: gạch xi măng cốt liệu, gạch papanh, gạch bê tông nhẹ. Gạch bê tông thủ công, gạch ống, gạch polymer hóa…

Gạch block có cường độ kháng uốn là 43kg/cm2. Cường độ chịu nén từ 130 – 150kg/cm2, độ hút ẩm từ 8 – 10%, độ chịu nhiệt là 1000 độ C. Gạch block thường được ứng dụng rộng rãi trong những kiến trúc cao tầng, giá thành hợp lý, có nhiều loại khác nhau cho bạn mở rộng thêm sự lựa chọn.

Nhà cung ứng vật liệu xây dựng uy tín – giá rẻ tại Thị trường Miền Nam

Nắm bắt được nhu cầu xây dựng ngày càng cao, nên rất nhiều đơn vị chuyên hoạt động bên lĩnh vực cát đá, xi măng, sắt thép xây dựng ra đời.

Thế nhưng, nếu khách hàng muốn đảm bảo an toàn cho công trình, cũng như là mức chi phí phải bỏ ra. Thì nên tìm hiểu kĩ nhà phân phối nhiều kinh nghiệm để tránh tiền mất tật mang

Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến công ty thép Mạnh Dũng của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất.

Đặt hàng các loại vật tư chất lượng cao, không lẫn tạp chất. Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng.

Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý

Là một trong những đơn vị uy tín, đi đầu trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cả nước nói chung. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.

Bài viết mới
  • Giá sắt thép xây dựng tăng do đâu?
  • VLXD Thép Mạnh Dũng – Giá sắt cây vuông mạ kẽm hộp
  • Địa chỉ bán sắt cây miền Nam | Báo giá sắt thép xây dựng
  • Báo giá cát xây tô
  • Sắt thép xây dựng Việt Úc | thông tin báo giá sắt thép xây dựng mới nhất trong ngày!
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
  • Trang chủ
  • Bảng báo giá cát xây dựng
    • Báo giá cát bê tông
    • Báo giá cát bê tông rửa
    • Báo giá cát đổ bê tông
    • Báo giá cát san lấp
    • Báo giá cát Tân Châu
    • Báo giá cát vàng
    • Báo giá cát vàng hạt lớn
    • Báo giá cát xây tô
    • Báo giá cát bê tông sàn
  • Bảng báo giá đá xây dựng
    • Báo giá đá 0x4 đen
    • Báo giá đá 0x4 xanh
    • Báo giá đá 1×2 đen
    • Báo giá đá 1×2 xanh
    • Báo giá đá 4×6 đen
    • Báo giá đá 4×6 xanh
    • Báo giá đá 5×7 đen
    • Báo giá đá 5×7 xanh
  • Vật liệu xây dựng
    • Bảng báo giá gạch xây dựng
    • Bảng báo giá xi măng xây dựng
  • Bảng báo giá sắt thép xây dựng
    • Bảng báo giá thép cuộn
    • Bảng báo giá thép Hoà Phát
    • Bảng báo giá thép Miền Nam
    • Bảng báo giá thép Pomina
    • Bảng báo giá thép Việt Mỹ
    • Bảng báo giá thép Việt Nhật
    • Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Posco
    • Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Úc
  • Giá đá chẻ
    • Giá đá chẻ ốp tường
    • Giá đá chẻ tự nhiên
    • Giá đá chẻ xây móng
    • Giá đá chẻ 20x20x25
    • Giá đá chẻ 10×20
    • Giá đá chẻ vàng
    • Giá đá chẻ đen
    • Giá đá chẻ 10×20
    • Giá đá chẻ bao
    • Giá đá chẻ ốp mặt tiền
    • Giá đá chẻ ốp chân tường
    • Giá đá chẻ xây móng nhà
    • Giá đá chẻ trắng
    • Giá đá chẻ 30×60
    • Giá đá chẻ texture
    • Giá đá chẻ lát sân vườn
    • Giá đá chẻ giá nhiêu
    • Giá đá chẻ granite
    • Giá đá chẻ khối
    • Giá đá chẻ màu
    • Giá đá chẻ màu trắng
    • Giá đá chẻ marble
    • Giá đá chẻ mõm
    • Giá đá chẻ không quy cách
    • Giá đá chẻ màu vàng
    • Giá đá chẻ ghép
    • Giá đá chẻ bình dương
    • Giá đá chẻ ốp cổng
    • Giá đá chẻ giá rẻ
    • Giá đá chẻ đỏ
    • Giá đá chẻ ốp
    • Giá đá chẻ đôi
  • Liên hệ
  • Đăng nhập
Zalo Phone phone xx

Đăng nhập

Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *

Mật khẩu *

Đăng nhập Ghi nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu?

Từ khóa » Giá Gạch Xây Dựng đồng Tâm