Giá Gạch ống Đồng Tâm – VLXD MẠNH DŨNG

Mục Lục

  • Giá gạch ống Đồng Tâm
    • Giá gạch ống Đồng Tâm – Báo giá gạch xây dựng Tại Mạnh Dũng
      • Giá gạch ống Đồng Tâm
      • Bảng báo giá gạch xây dựng
      • Thông tin về bảng báo giá
    • Gạch ống là gì? Gạch ống được dùng làm gì?
      • Đặc điểm:
      • Quy cách: 
      • Ứng dụng:
    • Bảng báo giá cát đá xây dựng – Hotline: 0919 741 066 
      • Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng
      • Bảng báo giá đá xây dựng
      • Có bao nhiêu loại gạch ống kiến thiết xây dựng cơ bản ?
      • a. Gạch đất nung (gạch gốm truyền thống)
      • b. Gạch tàu
      • c. Gạch không nung, gạch bê tông, gạch block
Giá gạch ống Đồng Tâm

Giá gạch ống Đồng Tâm bao gồm các thông tin về giá cả được chúng tôi chắt lọc kĩ càng. Qúy khách có thể đặt hàng bằng nhiều hình thức khác nhau, gọi trực tiếp hay qua email. Bộ phận tư vấn khách hàng sẽ giải đáp mọi thắc mắc, cũng như là xác nhận đơn hàng nhanh chóng. Vận chuyển trong khu vực TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương

Giá gạch ống Đồng Tâm

Giá gạch ống Đồng Tâm – Báo giá gạch xây dựng Tại Mạnh Dũng

Giá gạch ống Đồng Tâm

Mọi vướng mắc xin gọi về hotline để được tương hỗ : 0919 741 066

STT

Bạn đang đọc: Giá gạch ống Đồng Tâm – VLXD MẠNH DŨNG

Sản phẩm Đơn vị Quy cách Đơn giá ( VNĐ )
1 Gạch ống Phước Thành Viên 8 x 8 x 18 1.080
2 Gạch đinh Phước Thành Viên 4 x 8 x 18 1.080
3 Gạch ống Thành Tâm Viên 8 x 8 x 18 1.090
4 Gạch đinh Thành Tâm Viên 4 x 8 x 18 1.090
5 Gạch ống Đồng tâm 17 Viên 8 x 8 x 18 950
6 Gạch đinh Đồng Tâm 17 Viên 4 x 8 x 18 950
7 Gạch ống Tám Quỳnh Viên 8 x 8 x 18 1.090
8 Gạch đinh Tám Quỳnh Viên 4 x 8 x 18 1.090
9 Gạch ống Quốc Toàn Viên 8 x 8 x 18 1.090
10 Gạch đinh Quốc Toàn Viên 4 x 8 x 18

1.090

Xem thêm: 3 Nguyên nhân cục nóng điều hòa đóng tuyết và cách khắc phục

11 Gạch an bình Viên 8 x 8 x 18 850
12 Gạch hồng phát đồng nai Viên 4 x 8 x 18 920
13 Gạch block 100×190 x390 Viên 100×190 x390 5.500
14 Gạch block 190×190 x390 Viên 190×190 x390 11.500
15 Gạch block 19 * 19 * 19 Viên 19 * 19 * 19 5800
16 Gạch bê tông ép thủy lực 8×8 x18 Viên 8×8 x18 1.300
17 Gạch bê tông ép thủy lực 4×8 x18 Viên 4×8 x18 1.280

Bảng báo giá gạch xây dựng

STT Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá (VNĐ)
1 Gạch đặc Tuynel 205x98x55 980 đ/viên
2 Gạch cốt liệu tái chế 220x105x60 510 đ/viên
3 Gạch đặc cốt liệu 220x105x60 780 đ/viên
4 Gạch lỗ cốt liệu 220x105x60 780 đ/viên
5 Gạch đặc Thạch Bàn 205x98x55 1750 đ/viên
6 Gạch Tuynel 2 lỗ 205x98x55 990 đ/viên
7 Gạch không trát 2 lỗ 210x100x60 2900 đ/viên
8 Gạch không trát 2 lỗ sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
9 Gạch đặc không trát xám 210x100x60 4100 đ/viên
10 Gạch đặc không trát sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
11 Gạch đặc không trát khổ lớn 300x150x70 26.500 đ/viên
12 Gạch không trát 3 lỗ 210x100x60 5600 đ/viên
13 Gạch không trát 11 lỗ xám 210x100x60 3300 đ/viên
14 Gạch không trát 11 lỗ sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
15 Gạch 6 lỗ vuông 220x150x105 3500 đ/viên
16 Gạch 6 lỗ tròn 220x150x105 3600 đ/viên
17 Ngói sóng 305x400x13 14.800 đ/viên
18 Gạch lát nền giả cổ 300x150x50 14.500 đ/viên
19 Ngói hài ri 220x145x15 Liên hệ
20 Gạch lát nền nem tách 300x300x15 Liên hệ
21 Gạch lát nền Cotto 400×400 hoặc 300×300 Liên hệ
22 Ngói hài cổ 200x150x12 Liên hệ
23 Ngói con sò 200x150x12 Liên hệ
24 Ngói màn chữ thọ 200x150x13 Liên hệ

Tin liên quan

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây dựng

Xi măng xây dựng

Thông tin về bảng báo giá

  • Giá cả trong bảng chưa bao gồm thuế VAT
  • Hiệu lực báo giá: Báo giá có giá trị  đến khi có thông báo giá mới.
  • Hình thức thanh toán: Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
  • Thời hạn thanh toán: Theo thỏa thuận trong hợp đồng giữa hai bên
  • Giao hàng tận nơi tại địa bàn TPHCM, và các tỉnh lân cận
  • Thời gian giao hàng trong vòng 1-2 ngày kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng

Gạch ống là gì? Gạch ống được dùng làm gì?

Gạch ống là loại gạch đất sét truyền thống cuội nguồn lâu nay. Được sản xuất từ đất sét nung ở nhiệt độ cao, phơi khô thành viên gạch màu đỏ cứng và chắc .

Đặc điểm:

– Gạch ống là dạng gạch được sử dụng thoáng rộng, giá tiền lại rẻ – Xây dựng với độ bền cao – Là vật tư rất dễ vỡ, hao hụt trong quy trình luân chuyển . – Độ chịu lực thấp . – Quá trình sản xuất ra loại sản phẩm, sản sinh ra thiên nhiên và môi trường nhiều lượng khí ô nhiễm, ô nhiễm thiên nhiên và môi trường . – Trọng lượng viên gạch khoảng chừng 2 kg. Khả năng hút ẩm từ 14 % – 18 % .

Quy cách: 

Thông thường kích cỡ gạch nung 2 lỗ : 220 x105 x60 mm. Kích thước gạch nung 4 lỗ : 80 x 80 x 180 mm, gạch đặc 100, gạch đặc 150, gạch 3 lỗ, gạch 6 lỗ .

Ứng dụng:

Hiện nay gạch ống vẫn là vật tư thông dụng trong thiết kế xây dựng những khu công trình nhà tại, khu công trình công cộng ( bệnh viện, trường học, khu vui chơi giải trí công viên … ) .

Bảng báo giá cát đá xây dựng – Hotline: 0919 741 066 

Thành lập và hoạt động giải trí lâu năm, công ty chúng tôi là đại chỉ uy tín cho mọi người mua tại khu vực Miền Nam. Các vật tư thiết kế xây dựng được chúng tôi link với những cơ sở khai thác uy tín, có giấy phép của cục quản trị, chất lượng được kiểm định ngặt nghèo .

Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng

STT CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT 10%
1 Cát xây tô 140.000 150.000
2 Cát bê tông loại 1 225.000 235.000
3 Cát bê tông loại 2 200.000 210.000
4 Giá cát lấp 120.000 130.000

Bảng báo giá đá xây dựng

STT TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT 10% GHI CHÚ
3 Đá 1 x 2 (đen) 230.000 240.000  
4 Đá 1 x 2 (xanh) 340.000 350.000  
5 Đá mi bụi 190.000 200.000  
5 Đá mi sàng 200.000 210.000  
6 Đá 0 x 4 loại 1 210.000 220.000  
6 Đá 0 x 4 loại 2 200.000 210.000  
7 ĐÁ 4 X 6 240.000 250.000  
7 ĐÁ 5 X 7 240.000 250.000

Có bao nhiêu loại gạch ống kiến thiết xây dựng cơ bản ?

a. Gạch đất nung (gạch gốm truyền thống)

Sử dụng đất sét là nguyên liệu chính để tạo ra gạch đất sét. Đất sét được nung ở nhiệt độ cao, phơi khô tạo thành những viên gạch có màu đỏ nâu cứng chắc. Loại gạch này hiện đang được rất nhiều người mua sử dụng để kiến thiết xây dựng khu công trình nhà tại và những khu công trình công cộng. Gạch đất sét chiếm hữu rất nhiều ưu điểm tiêu biểu vượt trội như có giá tiền rẻ, dễ kiếm, độ bền cao, khối lượng tương đối . Tuy nhiên, loại gạch này không được nhìn nhận cao về năng lực chịu lực. Trong quy trình thiết kế xây dựng dễ rơi, vỡ làm hao hụt nguyên vật liệu .

b. Gạch tàu

Gạch tàu là loại gạch đa phần được làm từ đất sét. Được nung ở nhiệt độ cao như những loại gạch nung truyền thống cuội nguồn khác, có màu đỏ nâu dễ nhận ra .

Loại gạch này thường có ưu điểm đó là ấm vào mùa đông và mát vào mùa hè. Khả năng hút ẩm tốt, tính thẩm mỹ được đánh giá cao, giá thành rẻ. Tuy nhiên, gạch tàu cũng được đánh giá là dễ vỡ khi có trọng tải quá lớn đè lên, chịu lực thấp, gạch dễ bị bám rêu hay bạc màu theo thời gian.

Xem thêm: PHỤ KIỆN MÁY XÂY DỰNG

Gạch tàu thường được lựa chọn để lát sàn nhà, lát sân vườn, sân đình, chòi, vỉa hè, đường đi, thềm cầu thang

c. Gạch không nung, gạch bê tông, gạch block

Gạch block là một loại gạch được làm từ xi-măng. Có độ bền cao nhờ công nghệ tiên tiến tăng cường lực chống va đập ép hoặc rung, hoặc cả ép và rung. Loại gạch này gồm những loại như : gạch xi-măng cốt liệu, gạch papanh, gạch bê tông nhẹ. Gạch bê tông bằng tay thủ công, gạch ống, gạch polymer hóa … Gạch block có cường độ kháng uốn là 43 kg / cm2. Cường độ chịu nén từ 130 – 150 kg / cm2, độ hút ẩm từ 8 – 10 %, độ chịu nhiệt là 1000 độ C. Gạch block thường được ứng dụng thoáng rộng trong những kiến trúc cao tầng liền kề, giá tiền hài hòa và hợp lý, có nhiều loại khác nhau cho bạn lan rộng ra thêm sự lựa chọn .

Từ khóa » Giá Gạch Xây Dựng đồng Tâm