Giá Gạch ống Đồng Tâm
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính:
- 1 Giá gạch ống Đồng Tâm – Báo giá gạch xây dựng Tại Mạnh Dũng
- 1.1 Giá gạch ống Đồng Tâm
- 1.2 Bảng báo giá gạch xây dựng
- 1.3 Thông tin về bảng báo giá
- 2 Gạch ống là gì? Gạch ống được dùng làm gì?
- 2.1 Đặc điểm:
- 2.2 Quy cách:
- 2.3 Ứng dụng:
- 3 Bảng báo giá cát đá xây dựng – Hotline: 0919 741 066
- 3.1
- 3.2 Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng
- 3.3 Bảng báo giá đá xây dựng
- 3.4 Có bao nhiêu loại gạch ống xây dựng cơ bản?
- 3.5 a. Gạch đất nung (gạch gốm truyền thống)
- 3.6 b. Gạch tàu
- 3.7 c. Gạch không nung, gạch bê tông, gạch block
Giá gạch ống Đồng Tâm bao gồm các thông tin về giá cả được chúng tôi chắt lọc kĩ càng. Qúy khách có thể đặt hàng bằng nhiều hình thức khác nhau, gọi trực tiếp hay qua email. Bộ phận tư vấn khách hàng sẽ giải đáp mọi thắc mắc, cũng như là xác nhận đơn hàng nhanh chóng. Vận chuyển trong khu vực TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Dương
Giá gạch ống Đồng Tâm – Báo giá gạch xây dựng Tại Mạnh Dũng
Giá gạch ống Đồng Tâm
Mọi thắc mắc xin gọi về hotline để được hỗ trợ: 0919 741 066
STT | Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Gạch ống Phước Thành | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.080 |
2 | Gạch đinh Phước Thành | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.080 |
3 | Gạch ống Thành Tâm | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
4 | Gạch đinh Thành Tâm | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
5 | Gạch ống Đồng tâm 17 | Viên | 8 x 8 x 18 | 950 |
6 | Gạch đinh Đồng Tâm 17 | Viên | 4 x 8 x 18 | 950 |
7 | Gạch ống Tám Quỳnh | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
8 | Gạch đinh Tám Quỳnh | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
9 | Gạch ống Quốc Toàn | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
10 | Gạch đinh Quốc Toàn | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
11 | Gạch an bình | Viên | 8 x 8 x 18 | 850 |
12 | Gạch hồng phát đồng nai | Viên | 4 x 8 x 18 | 920 |
13 | Gạch block 100x190x390 | Viên | 100x190x390 | 5.500 |
14 | Gạch block 190x190x390 | Viên | 190x190x390 | 11.500 |
15 | Gạch block 19*19*19 | Viên | 19*19*19 | 5800 |
16 | Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 | Viên | 8x8x18 | 1.300 |
17 | Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 | Viên | 4x8x18 | 1.280 |
Bảng báo giá gạch xây dựng
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch không trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc không trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch không trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
Tin liên quan
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Gạch xây dựng
Xi măng xây dựng
Thông tin về bảng báo giá
- Giá cả trong bảng chưa bao gồm thuế VAT
- Hiệu lực báo giá: Báo giá có giá trị đến khi có thông báo giá mới.
- Hình thức thanh toán: Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
- Thời hạn thanh toán: Theo thỏa thuận trong hợp đồng giữa hai bên
- Giao hàng tận nơi tại địa bàn TPHCM, và các tỉnh lân cận
- Thời gian giao hàng trong vòng 1-2 ngày kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng
Gạch ống là gì? Gạch ống được dùng làm gì?
Gạch ống là loại gạch đất nung truyền thống xưa nay. Được sản xuất từ đất sét nung ở nhiệt độ cao, phơi khô thành viên gạch màu đỏ cứng và chắc.
Đặc điểm:
–Gạch ống là dạng gạch được sử dụng rộng rãi, giá thành lại rẻ
– Xây dựng với độ bền cao
– Là vật liệu rất dễ vỡ, hao hụt trong quá trình vận chuyển.
– Độ chịu lực thấp.
– Quá trình sản xuất ra sản phẩm, sản sinh ra môi trường nhiều lượng khí độc hại, ô nhiễm môi trường.
– Trọng lượng viên gạch khoảng 2kg. Khả năng hút ẩm từ 14%-18%.
Quy cách:
Thông thường kích thước gạch nung 2 lỗ: 220 x105 x60 mm. Kích thước gạch nung 4 lỗ: 80x 80x 180mm, gạch đặc 100, gạch đặc 150, gạch 3 lỗ, gạch 6 lỗ.
Ứng dụng:
Hiện nay gạch ống vẫn là vật liệu phổ biến trong xây dựng các công trình nhà ở, công trình công cộng (bệnh viện, trường học, công viên…).
Bảng báo giá cát đá xây dựng – Hotline: 0919 741 066
Thành lập và hoạt động lâu năm, công ty chúng tôi là đại chỉ uy tín cho mọi khách hàng tại khu vực Miền Nam. Các vật tư xây dựng được chúng tôi liên kết với các cơ sở khai thác uy tín, có giấy phép của cục quản lý, chất lượng được kiểm định chặt chẽ.
Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 140.000 | 150.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 | 225.000 | 235.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 | 200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 120.000 | 130.000 |
Bảng báo giá đá xây dựng
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 230.000 | 240.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 340.000 | 350.000 | |
5 | Đá mi bụi | 190.000 | 200.000 | |
5 | Đá mi sàng | 200.000 | 210.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 | 210.000 | 220.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 | 200.000 | 210.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 240.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 240.000 | 250.000 |
Có bao nhiêu loại gạch ống xây dựng cơ bản?
a. Gạch đất nung (gạch gốm truyền thống)
Sử dụng đất sét là nguyên liệu chính để tạo ra gạch đất nung. Đất sét được nung ở nhiệt độ cao, phơi khô tạo thành những viên gạch có màu đỏ nâu cứng chắc. Loại gạch này hiện đang được rất nhiều khách hàng sử dụng để xây dựng công trình nhà ở và các công trình công cộng. Gạch đất nung sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội như có giá thành rẻ, dễ kiếm, độ bền cao, trọng lượng tương đối.
Tuy nhiên, loại gạch này không được đánh giá cao về khả năng chịu lực. Trong quá trình xây dựng dễ rơi, vỡ làm hao hụt nguyên liệu.
b. Gạch tàu
Gạch tàu là loại gạch chủ yếu được làm từ đất nung. Được nung ở nhiệt độ cao như các loại gạch nung truyền thống khác, có màu đỏ nâu dễ nhận biết.
Loại gạch này thường có ưu điểm đó là ấm vào mùa đông và mát vào mùa hè. Khả năng hút ẩm tốt, tính thẩm mỹ được đánh giá cao, giá thành rẻ. Tuy nhiên, gạch tàu cũng được đánh giá là dễ vỡ khi có trọng tải quá lớn đè lên, chịu lực thấp, gạch dễ bị bám rêu hay bạc màu theo thời gian.
Gạch tàu thường được lựa chọn để lát sàn nhà, lát sân vườn, sân đình, chòi, vỉa hè, đường đi, thềm cầu thang
c. Gạch không nung, gạch bê tông, gạch block
Gạch block là một loại gạch được làm từ xi măng. Có độ bền cao nhờ công nghệ tăng cường lực ép hoặc rung, hoặc cả ép và rung. Loại gạch này gồm các loại như: gạch xi măng cốt liệu, gạch papanh, gạch bê tông nhẹ. Gạch bê tông thủ công, gạch ống, gạch polymer hóa…
Gạch block có cường độ kháng uốn là 43kg/cm2. Cường độ chịu nén từ 130 – 150kg/cm2, độ hút ẩm từ 8 – 10%, độ chịu nhiệt là 1000 độ C. Gạch block thường được ứng dụng rộng rãi trong những kiến trúc cao tầng, giá thành hợp lý, có nhiều loại khác nhau cho bạn mở rộng thêm sự lựa chọn.
Bài viết mới- Giá sắt thép xây dựng tăng do đâu?
- VLXD Thép Mạnh Dũng – Giá sắt cây vuông mạ kẽm hộp
- Địa chỉ bán sắt cây miền Nam | Báo giá sắt thép xây dựng
- Báo giá cát xây tô
- Sắt thép xây dựng Việt Úc | thông tin báo giá sắt thép xây dựng mới nhất trong ngày!
- Trang chủ
- Bảng báo giá cát xây dựng
- Báo giá cát bê tông
- Báo giá cát bê tông rửa
- Báo giá cát đổ bê tông
- Báo giá cát san lấp
- Báo giá cát Tân Châu
- Báo giá cát vàng
- Báo giá cát vàng hạt lớn
- Báo giá cát xây tô
- Báo giá cát bê tông sàn
- Bảng báo giá đá xây dựng
- Báo giá đá 0x4 đen
- Báo giá đá 0x4 xanh
- Báo giá đá 1×2 đen
- Báo giá đá 1×2 xanh
- Báo giá đá 4×6 đen
- Báo giá đá 4×6 xanh
- Báo giá đá 5×7 đen
- Báo giá đá 5×7 xanh
- Vật liệu xây dựng
- Bảng báo giá gạch xây dựng
- Bảng báo giá xi măng xây dựng
- Bảng báo giá sắt thép xây dựng
- Bảng báo giá thép cuộn
- Bảng báo giá thép Hoà Phát
- Bảng báo giá thép Miền Nam
- Bảng báo giá thép Pomina
- Bảng báo giá thép Việt Mỹ
- Bảng báo giá thép Việt Nhật
- Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Posco
- Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Úc
- Giá đá chẻ
- Giá đá chẻ ốp tường
- Giá đá chẻ tự nhiên
- Giá đá chẻ xây móng
- Giá đá chẻ 20x20x25
- Giá đá chẻ 10×20
- Giá đá chẻ vàng
- Giá đá chẻ đen
- Giá đá chẻ 10×20
- Giá đá chẻ bao
- Giá đá chẻ ốp mặt tiền
- Giá đá chẻ ốp chân tường
- Giá đá chẻ xây móng nhà
- Giá đá chẻ trắng
- Giá đá chẻ 30×60
- Giá đá chẻ texture
- Giá đá chẻ lát sân vườn
- Giá đá chẻ giá nhiêu
- Giá đá chẻ granite
- Giá đá chẻ khối
- Giá đá chẻ màu
- Giá đá chẻ màu trắng
- Giá đá chẻ marble
- Giá đá chẻ mõm
- Giá đá chẻ không quy cách
- Giá đá chẻ màu vàng
- Giá đá chẻ ghép
- Giá đá chẻ bình dương
- Giá đá chẻ ốp cổng
- Giá đá chẻ giá rẻ
- Giá đá chẻ đỏ
- Giá đá chẻ ốp
- Giá đá chẻ đôi
- Liên hệ
- Đăng nhập
Đăng nhập
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Đăng nhập Ghi nhớ mật khẩu
Quên mật khẩu?
Từ khóa » Giá Gạch Xây Dựng đồng Tâm
-
Giá Gạch đinh Đồng Tâm - VLXD MẠNH DŨNG
-
Gạch Tuynel Đồng Tâm 17 | Gạch Ống Xây Dựng - VLXD Hiệp Hà
-
Bảng Giá Gạch Đồng Tâm Lát Nền, ốp Tường Mới Nhất 2022
-
Giá Gạch ống Đồng Tâm - Bảng Báo Giá Gạch Xây Dựng Mạnh Tiến ...
-
Gạch ống Tuynel Đồng Tâm 17
-
GẠCH TUYNEL ỐNG – ĐINH ĐỒNG TÂM 17(AB) - ĐP - Thế Giới Vật Tư
-
Bảng Giá Gạch Đồng Tâm - Vật Liệu Xây Dựng Xanh
-
5 Mẫu Gạch Đồng Tâm đẹp | Giá Gạch Lát Nền Đồng Tâm 60x60
-
Giá Gạch ống Đồng Tâm – VLXD MẠNH DŨNG
-
Bảng Báo Giá Gạch Ốp Lát Đồng Tâm Tốt Nhất Tháng 1/2022
-
Cập Nhật Bảng Giá Gạch Xây Dựng Hôm Nay 2022 - Xaydungso
-
Bảng Báo Giá Gạch Xây Dựng
-
Gạch Nung Tuynel Đồng Tâm 17 Huyện Bình Chánh
-
Gạch Ống Tuynel Đồng Tâm 8X18 Giá Rẻ Nhất Tháng 07/2022