Gia Vị ở Nhật - Giangbe Furikake Shio Satou IntantSauce
Có thể bạn quan tâm
Ngày xưa lúc mình đi du học, cũng hay mày mò nấu nấu nướng nướng lắm, vì ăn hàng tốn tiền mà. Nhưng mà do chẳng biết gia vị tại Nhật thế nào, tìm trên mạng ít bài viết về chủ đề này nên nấu dở lắm. Nay mình xin tổng hợp lại một số loại gia vị ở Nhật, mong giúp ích được cho các bạn nhé.
Muối: アジシオ(ajishio) – đây là loại muối có trộn lẫn mì chính, ăn giống giống bột canh bên mình ấy. Còn với muối bình thường thì mọi người có thể tìm 塩・クッキングソルト nhé.
Muối hạt tiêu: 塩コショウ(shiokoshou) – đây là muối có trộn lẫn hạt tiêu. Cái này vắt thêm tí chanh quất, thêm tí ớt, chấm thịt gà thì…ực ực, ngon lắm lắm.
Hạt tiêu: こしょう(koshou) , thịt bò xào rắc thêm tí hạt tiêu thì ngon bá cháy!
Sa tế: ラー油(raayuu) – cái này ăn có vị gần giống sa tế nhé.
Dầu vừng/dầu mè: ごま油(goma abura). Dầu này mình thấy thường sử dụng cho các món chay. Vị khá thanh, thơm mùi vừng, mè.
Gia vị ở Nhật
Dầu hào: オイスターソース (oyster sauce). Dầu này thì thơm ngon rồi, cứ ướp món thịt hay xào gì là mình lại cho vào. Thịt mềm và thơm ngon hơn hay sao ấy.
Hạt nêm: ở Nhật có khá nhiều loại hạt nêm mà mỗi loại có đặc trưng khác nhau. Ví dụ, có hạt nêm từ cốt gà tên là 鶏ガラスープ, loại làm từ cá bào và tảo bẹ tên là カツオとこんぶのおあわせだし…Tùy từng loại sẽ có đặc trưng khác nhau, các bạn tìm mua thì đọc kỹ hướng dẫn sử dụng, thành phần nhé.
鶏がらスープ カツオと昆布のだし コンソメ
Nay viết bài này tự nhiên lại nhớ hồi bên Nhật, nấu cơm ăn một mình. Cũng hay bày biện món này món kia. Lúc nấu thì cũng vui mà lúc ăn…cũng vui nốt :3 Gửi các bạn ảnh món ăn hồi ấy mình làm nhé.
Còn rất nhiều loại gia vị khác, mình xin phép giới thiệu trong bài tiếp theo nhé.
Xem thêm: Từ vựng về đồ ăn
Từ khóa » Bột Nêm Tiếng Nhật Là Gì
-
Điểm Danh 17 Loại Gia Vị ở Nhật SỐNG CHẾT Phải Có Trong Các Món ...
-
Tiếng Nhật Của Các Loại Gia Vị Thường Dùng ở Nhật Là? - NIPIKO
-
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI GIA VỊ CƠ BẢN TẠI NHẬT BẢN - KVBro
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Các Loại Gia Vị Thường Gặp Trong Siêu Thị
-
Các Loại Gia Vị ở Nhật Bản - Muối ăn - Học Tiếng Nhật Online
-
Gia Vị Trong Tiếng Nhật Là Gì - ub
-
Phân Biệt Các Loại Gia Vị Của Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị Và Các Loại Bột
-
Bột Ngọt Tiếng Nhật Là Gì
-
Nấu ăn Và 40 Từ Vựng Tiếng Nhật Nổi Bật Liên Quan - LinkedIn
-
Gia Vị Nhật Bản - Cuộc Sống Du Học Nhật Bản Yurika
-
[kanji] Chữ Hán Tự: VỊ 味 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Nhà Bếp