Giá Xe KIA Sedona 2022 - Đánh Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Hình ảnh ...

skip to content Đăng ký/Đăng nhập Xe mới
  • Lọc Xe
  • Sedan
  • SUV
  • Toyota
  • Hyundai
  • Vinfast
Tin tức
  • Mới nhất
  • Reviews
  • Opinions
  • Xe điện
Công cụ ô tô
  • Máy tính khoản vay
  • Bảo Hiểm Xe
  • Giá Xăng Dầu
  • So sánh xe hơi
Quảng cáo với chúng tôi window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_model_breadcrumb_above_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686312017726-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); }); googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686312017726-0'); });

Trang chủXe ô tôKiaKIA Sedona

KIA SedonaKIA SedonaTổng quátTin tứcThông số kỹ thuậtHình ảnh
  • KIA Sedona
  • KIA Sedona
  • KIA Sedona
KIA Sedona

Ngoại thất

KIA Sedona

Nội thất

KIA Sedona

26 hình ảnh

1,209 - 1,429 TỷThông số kỹ thuật KIA Sedona
Loại cơ thể MPV phân đoạn Commercial Dung tích 2.2 - 3.3 L Công suất cực đại 147 - 266 PS Hộp số AT Loại năng lượng -
Xem thông số KIA Sedona

Bảng giá (mẫu xe) KIA Sedona

The 2024 - 2025 KIA Sedona is offered in 3 variants - which are priced from 1,209 Tỷ to 1,429 Tỷ, the base model of sedona is 2021 Kia Sedona 2.2L Luxury which is at a price of 1,209 Tỷ and the top variant of KIA Sedona is 2021 Kia Sedona 3.3 Platinum G which is offered at a price of 1,429 Tỷ. Đang bán
    • 2021 | 2.2 L |

      Giá xe

    • 2021 Kia Sedona 2.2 Platinum D1,209 Tỷ28,21 Triệu/thángSo sánh
    • 2021 Kia Sedona 2.2L Luxury1,209 Tỷ28,21 Triệu/thángSo sánh
    • 2021 | 3.3 L |

      Giá xe

    • 2021 Kia Sedona 3.3 Platinum G1,429 Tỷ33,343 Triệu/thángSo sánh
window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_model_usedcar_under_pc', [ 728, 90 ], 'div-gpt-ad-1686311934993-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); }); googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311934993-0'); });

Tin tức KIA Sedona

Đánh giá khả năng vận hành của KIA Carnival 2022: Êm ái và mượt mà hơnKIA SedonaĐánh giá khả năng vận hành của KIA Carnival 2022: Êm ái và mượt mà hơn

Ở thế hệ mới nhất, Kia Carnival 2022 đã có màn lột xác được đánh giá cao. Không chỉ được thiết kế mới, động cơ mới, mẫu xe này còn được bổ sung thêm nhiều tính năng, công nghệ mới và đặc biệt là khả năng vận hành ấn tượng. Qua đó mang đến cho người dùng những trải nghiệm hấp dẫn hơn. Kia Carnival 2022 là thế hệ mới của Kia Sedona. Mẫu xe đã nâng cấp toàn diện từ nội ngoại thất đến các tiện ích bên trong. Đặc biệt, xe còn thay đổi động cơ và khung gầm để thay đổi từ MPV sang SUV đô thị. Động cơ c

PM Gia

20.11.2022

Đọc thêm Không gian nội thất Kia Carnival 2022: Tiện nghi hấp dẫn, phong cách chuẩn xe sangKIA SedonaKhông gian nội thất Kia Carnival 2022: Tiện nghi hấp dẫn, phong cách chuẩn xe sang

Kia Carnival 2022 không chỉ đơn thuần là một dòng xe MPV mang đến sự tiện nghi rộng rãi và êm ái. Mà còn hướng khách hàng đến một không gian sang trọng của một nội thất theo chuẩn của xe sang khi thương hiệu Kia đã dạn tay thay đổi và cải tiến rất nhiều. Cùng Autofun đánh giá không gian nội thất Kia Carnival 2022 ngay trong bài viết. Phong cách thiết kế nội thất của Kia Carnival 2022 Không gian bên trong mẫu xe đa dụng Kia Carnival 2022 cũng có sự "lột xác” hoàn toàn mới, trở nên tinh tế, sang t

PM Gia

19.11.2022

Đọc thêm Chi phí bảo trì của KIA Carnival như thế nào khi so với các đối thủ trong phân khúc?KIA SedonaChi phí bảo trì của KIA Carnival như thế nào khi so với các đối thủ trong phân khúc?

KIA Carnival là mẫu MPV cỡ lớn có doanh số bán ra hàng đầu phân khúc trong suốt nhiều năm liền tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe này không chỉ sở hữu mức giá "hấp dẫn" mà chi phí bảo dưỡng rẻ với dịch vụ chất lượng cũng là yếu tố làm nên thành công cho sản phẩm đến từ thương hiệu Hàn Quốc này. Chính sách bảo hành cho KIA Carnival/ KIA Sedona Với mỗi chiếc KIA Carnival (tên cũ KIA Sedona) mua mới chính hãng, chủ xe sẽ nhận được gói bảo hành tiêu chuẩn sau: Xe mới sẽ được áp dụng thời gian bảo hành

L.N

29.08.2022

Đọc thêm Đánh giá hệ truyền động mới trên Kia Carnival: Liệu có hấp dẫn hơn thế hệ cũ?KIA SedonaĐánh giá hệ truyền động mới trên Kia Carnival: Liệu có hấp dẫn hơn thế hệ cũ?

Kia Carnival phiên bản 2022 thay đổi rất nhiều về trang bị nội ngoại thất và động cơ. Tuy nhiên, hệ dẫn động vẫn không thay đổi nhiều so với thế hệ Kia Sedona trước đây. Điều này làm cho không ít khách hàng lo ngại về khả năng vận hành của mẫu MPV này. Kia Carnival 2022 là mẫu MPV có trọng lượng lên đến 2 tấn nhưng lại được trang bị hệ dẫn động cầu trước. Cùng AutoFun tìm hiểu rõ hơn về hệ dẫn động trên mẫu xe này, liệu có đủ sức hút hay chỉ là bình thường mới cho thị trường Việt. Động cơ hoàn t

PM Gia

20.08.2022

Đọc thêm 5 điều không thể bỏ qua khi tiếp cận dòng xe KIA Carnival 2022KIA Sedona5 điều không thể bỏ qua khi tiếp cận dòng xe KIA Carnival 2022

Xác định mức độ thoải mái cho cả gia đình không phải là việc dễ dàng, nhưng KIA đã đạt được mục tiêu này trong mẫu Carnival mới của hãng. Vậy, có nên sở hữu xe KIA Carnival không? Hãy cùng điểm qua 5 đặc điểm nổi bật của chiếc xe nhà KIA này. KIA Carnival dòng xe minivan (hay MPV cỡ lớn) của hãng xe KIA, xuất xứ tại Hàn Quốc. Vào năm 2022, chiếc minivan này lấy lại tên gọi toàn cầu là Carnival thay thế cho tên cũ là KIA Sedona. Giá bán dễ tiếp cận Hãng xe đến từ Hàn Quốc vô cùng ưu ái khi để kho

KhacDung

12.08.2022

Đọc thêm Mức giá "tầm trung" của KIA Carnival có thật sự tốt?KIA SedonaMức giá "tầm trung" của KIA Carnival có thật sự tốt?

KIA Carnival - Phiên bản cải tiến của KIA Sedona ra mắt với những nâng cấp, cải tiến cả về ngoại hình lẫn trang bị và nhận diện thương hiệu. Song, với mức giá tăng đáng kể so với thế hệ cũ, liệu rằng KIA Carnival có dễ dàng lấy lại vị thế? Ở phiên bản năm 2022, KIA đã đổi tên mẫu Sedona thành Carnival, thể hiện được nhiều kỳ vọng to lớn của hãng xe Hàn đối với mẫu SUV của mình. Là một mẫu xe không chỉ đa dụng mà còn tiện nghi, sang trọng, Kia Carnival phiên bản năm nay đã nhanh tróng hút hồn nhi

KhacDung

11.08.2022

Đọc thêm Xem thêm

Hình ảnh KIA Sedona

KIA Sedona 2024 có 26 hình ảnh, trong đó có 10 hình ảnh nội thất, 10 hình ảnh ngoại thất, 0 ảnh động cơ KIA Sedona và các ảnh khác. Cùng xem đa góc nhìn phía trước, phía sau, bên hông và đầu xe của KIA Sedona 2024 mới tại đây.

Ngoại thất Nội thất KIA Sedona Exterior 001KIA Sedona Exterior 002KIA Sedona Exterior 003KIA Sedona Exterior 004KIA Sedona Exterior 005KIA Sedona Exterior 006KIA Sedona Exterior 007KIA Sedona Exterior 008KIA Sedona Exterior 009KIA Sedona Exterior 010 1 / 10 KIA Sedona Exterior 001KIA Sedona Exterior 002KIA Sedona Exterior 003KIA Sedona Exterior 004KIA Sedona Exterior 005KIA Sedona Exterior 006KIA Sedona Exterior 007KIA Sedona Exterior 008KIA Sedona Exterior 009KIA Sedona Exterior 010Xem thêm

Ưu điểm & nhược điểm KIA Sedona

Ưu điểm

Kia Sedona được đánh giá có giá bán tốt nhất trong phân khúc, tính thanh khoản tốt.

Thiết kế xe rộng, mang đến cảm giác rộng rãi, thoải mái cho không gian cabin. Xe có thể chứa tới 8 hành khách, khi cần thiết có thể đẩy cao hàng ghế thứ 2 để thuận tiện cho việc ra vào, đồng thời gập thêm hàng ghế thứ 3 để tăng không gian lưu trữ.

Khả năng cách âm tốt, với độ ồn được ghi nhận ở mức 46 đến 47 dBA.

Cảm giác lái khá đầm ở tốc độ 120km/h đến 140km/h, cua mượt mặc dù gầm xe cao. Bên cạnh đó, khi tắt chế độ ECO mang đến cảm giác lái bốc không kém gì các dòng xe thể thao hiện có trên thị trường.

Xe đảm bảo ánh sáng tốt khi vận hành trong đêm.

Khả năng tiêu hao nhiên liệu ở mức thấp.

Nhược điểm

Khoang hành lý thấp hơn so với một số đối thủ khác trên thị trường.

Lớp sơn ngoại thất khá mỏng, dễ dàng xuất hiện các vết trầy xước ngay cả khi dùng khăn vệ sinh xe. Do đó để lớp sơn được bền hơn, người dùng cần áp dụng các biện pháp chống xước như phủ sáp bóng.

Có khả năng xuất hiện lỗi ở cửa sau ghế lái, bởi các gioăng cao su đệm của cửa bị trượt hoặc dính cát bụi, khiến cho cửa không thể đóng mở bình thường.

Màn hình DVD bị lóa do cảm biến ánh sáng chưa thực sự vượt trội.

Đánh giá KIA Sedona

  • Sơ lược
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Tính năng
  • Động cơ và hiệu suất
  • Tổng kết
  • Sơ lược

    Kia Sedona thuộc phân khúc Minivan hoặc MPV cỡ lớn với 7 chỗ ngồi thoải mái. Ở một vài thị trường, dòng xe còn được biết đến với tên gọi khác là Kia Carnival, gợi nhớ đến các lễ hội Carnival nổi tiếng.

     01

    Kia Sedona được giới thiệu tới khách hàng lần đầu tiên năm 1998, đến nay đã là thế hệ thứ 3, cạnh tranh trực tiếp với các sản phẩm Toyota Alphard, Ford Tourneo, Peugeot Traveller,...tại thị trường Việt Nam. Từ một thương hiệu chưa được biết tới, sản phẩm đã dần tạo dựng được tiếng vang trong giới yêu xe, đặc biệt là những khách hàng ưa thích MPV cỡ lớn. Không chỉ có khả năng vận hành ấn tượng, Sedona còn gây chú ý bởi có giá chỉ bằng ½ so với đối thủ, là sự lựa chọn lý tưởng cho các khách hàng doanh nghiệp hoặc gia đình. Nhờ đó mà doanh số sản phẩm luôn cao gấp 2 lần so với những đối thủ kể trên.

    Giá xe được niêm yết từ từ 1 - 1,519 tỷ đồng, cụ thể từ 1,019 tỷ đồng cho bản Deluxe và 1,519 tỷ đồng cho bản đắt nhất Sedona 3.3L Signature.

    Phiên bản

    Giá niêm yết

    Giá lăn bánh tạm tính

    Hà Nội

    TP.HCM

    Các tỉnh thành khác

    Sedona 2.2 DAT Deluxe

    1.019.000.000

    1.102.520.700

    1.083.330.700

    1.064.330.700

    Sedona 2.2 DAT Luxury

    1.149.000.000

    1.240.320.700

    1.219.830.700

    1.200.830.700

    Sedona 2.2 DAT Signature

    1.289.000.000

    1.388.720.700

    1.366.830.700

    1.347.830.700

    Sedona 3.3 GAT Premium

    1.359.000.000

    1.462.920.700

    1.440.330.700

    1.421.330.700

    Sedona 3.3 GAT Signature

    1.519.000.000

    1.632.520.700

    1.608.330.700

    1.589.330.700

    (*) Bảng giá xe Kia Sedona 2022 niêm yết mới nhất kèm giá lăn bánh tạm tính, đơn vị VNĐ.

  • Ngoại thất

    Thiết kế

    Ngoại thất Kia Sedona hướng tới phong cách thời trang với việc sử dụng nhiều đường cong mềm mại. Phía đầu xe là lưới tản nhiệt khá lớn hình mắt hổ, thanh nan kim loại mỏng xếp tầng lên nhau. Bọc bên ngoài là là đường viền mạ crom ấn tượng.

    Mui xe được chăm chút với bộ baga tương tự một chiếc SUV, chưa để đến anten dạng vây cá, cùng cánh hướng gió đã trở thành đặc sản của dòng MPV ngày nay.

     01

    Kích thước

    Thân xe vẫn thừa hưởng những ưu điểm của thế hệ tiền nhiệm, với thiết kế kính đen vuốt từ hông với cốp sau. Cửa hông và cốp sau có thể đóng mở điện chỉ với một nút bấm đơn giản.

    Xe sở hữu chiều dài cơ sở 3.060 mm, kích thước tổng thể 5115 x 1985 x 1755 mm. Khoảng sáng gầm tương đối, phù hợp với việc di chuyển trong thành phố hơn là đi phượt, tuy dáng vẻ đồ sộ không linh hoạt trong việc len lỏi qua các con phố, ngõ nhỏ.

    Hệ thống đèn chiếu

    Cụm đèn chiếu sáng phía trước được tạo hình sắc sảo, bản cao cấp sử dụng công nghệ LED, trong khi bản tiêu chuẩn dùng đèn Halogen thông thường.

    Phía dưới đèn pha là cụm đèn sương mù gồm 4 bóng đèn LED đặt trong hốc gió, nổi bật trong đường trang trí mạ crom giúp tăng thêm vẻ sang trọng cho tổng thể. Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp xi nhan báo rẽ hiện đại.

     02

    Bánh xe

    Xe sử dụng bộ vành hợp kim 5 chấu kép kích thước 18-inch trẻ trung, hợp với hình dáng xe đồ sộ, bề thế.

    Thiết kế đuôi xe

    Thiết kế đuôi xe khá đơn giản nhưng không hề nhàm chán, tập trung chủ yếu vào cụm đèn hậu LED tích hợp dải đèn định vị, cánh gió đuôi thể thao. Bên cạnh đó, cản sau và ốp phản quang cũng được thêm thắt tạo cảm giác khác biệt, phá cách.

    Hạng mục

    2.2 DAT Deluxe

    2.2 DAT Luxury

    3.3 GAT Premium

    Số chỗ ngồi

    7 chỗ

    Trọng lượng không tải/ toàn tải (kg)

    2.070/ 2.830

    Kích thước tổng thể DxRxC (mm)

    5.115 x 1.985 x 1.755

    Chiều dài cơ sở (mm)

    3.060

    Khoảng sáng gầm (mm)

    163

    Treo trước/sau

    Mcpherson/ Đa liên kết

    Phanh trước/sau

    Đĩa thông gió/ Đĩa đặc

    Cỡ lốp

    235/60R18

    La-zăng

    18 inch

    Đèn chiếu gần

    Halogen Projector

    LED

    Đèn chiều xa

    Halogen Projector

    LED

    Đèn LED ban ngày

    Đèn pha tự động

    Đèn sương mù

    LED

    Cụm đèn sau

    LED

    Gương gập điện

    Gương chỉnh điện

    Sấy gương

    Gương tích hợp xi nhan

    Đóng mở cốp điện

    Không

    Mở cốp rảnh tay

    Không

    Cửa hít

    Không

    Các thông số cơ bản Kia Sedona

  • Nội thất

    Khoang lái

    Nhờ có chiều dài cơ sở ấn tượng, không gian nội thất trong xe cũng được mở rộng một cách đáng kể, mang đúng chất “hưởng thụ” lên một chiếc xe 4 bánh. Nội thất khá đẹp nếu so sánh với các dòng xe bình dân Hàn Quốc hiện nay, các chi tiết được sơn gỗ bóng trông vô cùng sạch sẽ, trang trọng. Bên cạnh chỗ sơn gỗ bóng là khu vực nhựa sần nhìn khá nịnh mắt, tuy nhiên khi chạm tay dơ vịn vào thì khá khó chùi.

    Ghế bọc da với 2 màu chủ đạo vàng và đen khá hợp lý. Trong xe cũng có khá nhiều chỗ để cốc và chai nước, tiện cho những gia đình nhiều thành viên và có em bé.

     01

    Bộ điều khiển trung tâm

    Màn hình giải trí trung tâm kích thước 8-inch giao diện đẹp mắt, tích hợp bản đồ dẫn đường tiện lợi. Màn hình có thể điều khiển bằng giọng nói, giúp người dùng rảnh tay hơn khi tùy chọn các chế độ.

    Cần số và các đường viền ốp cửa cũng được tinh chỉnh tinh tế hơn so với phiên bản trước, đảm bảo tính thẩm mỹ cho không gian.

    Vô lăng

    Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các phím chức năng, được ốp gỗ sang trọng cho thấy sự đầu tư đáng kể về chất liệu nội thất.

    Cấu hình thông minh

    Sạc điện không dây chuẩn Qi, giúp người dùng tạm biệt với đống dây cáp lằng nhằng, rối rắm.

    Cửa sổ trời mang đến cảm giác thoáng đãng với tầm nhìn rộng phía trên. Các cửa sổ hông cũng được nâng cấp khi cả vị trí đều có thể chỉnh tự động 1 chạm (chức năng này trước đây chỉ được ứng dụng với hàng ghế trước). Kèm theo đó là bộ rèm che nắng, sử dụng trong trường hợp khách hàng cần không gian riêng tư.

     02

     03

     04

  • Tính năng

    Tính năng an toàn

    Xe được trang bị từ 2-3 túi khí, khung xe cấu tạo từ thép gia cường với tỷ lệ 52%, cho thấy độ chắc chắn của kết cấu.

    Xe có các tính năng an toàn cơ bản như chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo điểm mù, cảnh báo xe cắt ngang, phanh tay điện tử, camera lùi, cảm biến đỗ xe,... cũng trở thành tiêu chuẩn bắt buộc của dòng xe này.

    Tiện nghi

    Các tiện nghi bao gồm: ghế sưởi, ghế lái chỉnh điện 12 hướng, tay lái bọc da chỉnh 4 hướng, dàn âm thanh 8 loa, hệ thống điều hòa tự động 3 vùng độc lập có lọc ion, đầu DVD, cửa sổ trời hàng ghế 2 và 3, cốp sau đóng mở thông minh, đề nổ startop....

    Thoải mái khi vận hành

    Hàng ghế thứ 2 được thiết kế loại thương gia cao cấp, có tựa tay riêng đi kèm với hệ thống điều chỉnh điện bắp chân, gió làm mát, sưởi ghế và massage 3 cấp độ, mang lại cảm giác thư giãn, thoải mái nhất cũng như tận hưởng cảnh sắc thiên nhiên trên những cung đường dài.

    Lối đi rộng rãi đủ để một người lớn có thể di chuyển từ hàng ghế cuối lên trên đầu xe mà không gặp bất cứ trở ngại nào. Đây là điều mà một số dòng SUV 7 chỗ hiện nay như Fortuner, Everest cùng mức giá vẫn chưa thể làm được.

    Các hàng ghế đều có khoảng cách chân rộng, giúp hành khách thoải mái trong mọi cuộc hành trình.

     01

     02

    Không gian lưu trữ

    Sản phẩm tích hợp chức năng tùy biến, giúp tăng thể tích khoang hành lý với hàng ghế thứ 3 có thể gập xuống sàn, trong khi hành ghế thứ 2 đẩy sát ghế trước, mang lại không gian chứa đồ rộng rãi.

  • Động cơ và hiệu suất

    Thông số động cơ

    Sedona mang đến 2 tùy chọn động cơ:

    • Sedona máy xăng dung tích 3.3L, công suất tối đa 266 mã lực và momen xoắn cực đại 318 Nm, kết hợp với số tự động 6 cấp.

    • Sedona máy dầu tăng áp 2.2L sở hữu mức momen xoắn đến 440 Nm trong dải vòng tua 1750-2750 vòng/ phút, trong khi công suất cực đại rơi vào khoảng 197 mã lực. Hộp số 8 cấp tự động hiện đại.

    Mặc dù yếu hơn bản xăng 69 mã lực, nhưng với đặc thù là dòng xe gia đình, cơ quan, nhu cầu di chuyển chủ yếu tại các thành phố, nên phiên bản máy dầu được đánh giá là phù hợp hơn, giải quyết triệt để bài toán kinh tế của người tiêu dùng.

    Truyền động

    Các biến thể của xe đều sử dụng trợ lực thủy lực, khác hoàn toàn với các xu hướng sử dụng trợ lực điện của đa số các dòng xe hiện nay.

     01

    Vận hành

    Xe ưu tiên cho độ bám đường khi vận hành, với việc tiếp tục duy trì độ cao gầm xe 163mm, cùng cỡ lốp 235/60R18. Bộ phanh đĩa cho cả 4 bánh, cùng với hệ thống treo trước/sau kiểu đa liên kết hoặc MacPherson, giúp việc điều khiển trở nên dễ dàng và tin cậy hơn.

    Tiêu hao nhiên liệu

    Mức tiêu hao nhiên liệu của 2 bản động cơ dầu và xăng trong điều kiện hỗn hợp rơi vào khoảng 8L và 13L/100km. Khách hàng cũng có thể sử dụng chế độ Active ECO nếu muốn tiết kiệm nhiên liệu một cách tối đa.

  • Tổng kết

    Hiện nay, KIA Sedona có thể không phải là sự lựa chọn phổ biến của người tiêu dùng Việt Nam, tuy nhiên sản phẩm cũng đang dần thu hút khách hàng với giá bán hợp lý, tính năng tiêu chuẩn ấn tượng, độ tin cậy khi vận hành đã được chứng minh cùng khả năng lái đúng với những gì người dùng mong đợi từ một chiếc minivan.

Tiêu thụ nhiên liệu KIA Sedona

Mức tiêu thụ nhiên liệu của KIA Sedona 2024 mới tại Việt Nam là 8.5 L / 100KM,and Mức tiêu hao nhiên liệu 2021 Kia Sedona 3.3 Platinum G Nhà sản xuất công bố 8.5 L / 100 KM , Mức tiêu hao nhiên liệu 2021 Kia Sedona 2.2 Platinum D Nhà sản xuất công bố 8.5 L / 100 KM , and Mức tiêu hao nhiên liệu 2021 Kia Sedona 2.2L Luxury Nhà sản xuất công bố 8.5 L / 100 KM .

Loại năng lượngHộp sốNSX công bố
Petrol(2199cc)AT8.5 L/100km
Petrol(3342cc)AT8.5 L/100km
Xem thêm

Màu sắc KIA Sedona

KIA Sedona có tổng cộng 6 màu tùy chọn tại Việt Nam: x, x, x, x, x, x

  • KIA Sedona x
  • KIA Sedona x
  • KIA Sedona x
  • KIA Sedona x
  • KIA Sedona x
  • KIA Sedona x

x

Xem thêm

So sánh KIA Sedona

KIA Sedona 1,209 Tỷ VS Ford Transit 855 Triệu KIA Sedona vs TransitKIA Sedona 1,209 Tỷ VS Toyota Hiace 1,176 Tỷ KIA Sedona vs HiaceKIA Sedona 1,209 Tỷ VS Toyota Previa 1,1 Tỷ KIA Sedona vs PreviaKIA Sedona 1,209 Tỷ VS Hyundai Starex 1,019 Tỷ KIA Sedona vs StarexKIA Sedona 1,209 Tỷ VS Toyota Sienta 1000 Triệu KIA Sedona vs SientaKIA Sedona 1,209 Tỷ VS Ford Tourneo 999 Triệu KIA Sedona vs Tourneo

Các mẫu xe đề xuất

Phổ biến Mới nhất Kia Mô hình xe Cập Nhật Toyota Raize Nóng ToyotaToyota Raize

500 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Toyota Raize
KIA Seltos Nóng KiaKIA Seltos

609 - 769 Triệu

Xem dòng xe
  • Kia Seltos 1.6 LUXURY 2023
  • Kia Seltos 1.6 PREMIUM 2023
  • KIA Seltos 1.4L GT-Line 2023
  • 2021 Kia Seltos Premium 1.6
  • 2021 Kia Seltos Premium 1.4 Turbo
  • 2021 Kia Seltos Luxury 1.4 Turbo
  • 2021 Kia Seltos Deluxe 1.4 Turbo
Ford Ranger Nóng FordFord Ranger

616 - 918 Triệu

Xem dòng xe
  • Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT 2023
  • 2021 Ford Ranger XLS 2.2 4x2 6MT
  • 2021 Ford Ranger XL 2.2 4x4 6MT
  • 2021 Ford Ranger XLT 2.2 4x4 6MT
  • 2021 Ford Ranger XLT 2.0 4x4 6AT
  • 2021 Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
  • 2021 Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x2 AT
Kia Sonet Nóng KiaKia Sonet

396 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kia Sonet
Mazda 3 Nóng MazdaMazda 3

651 - 789 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Mazda 3 2.0L Signature Premium
  • 2021 Mazda 3 2.0L Signature Luxury
  • 2021 Mazda 3 1.5L Premium
  • 2021 Mazda 3 1.5L Luxury
  • 2021 Mazda 3 1.5L Deluxe
KIA K3 Nóng KiaKIA K3

0,559 - 0,764 Triệu

Xem dòng xe
  • KIA K3 1.6Trurbo GT 2022
  • KIA K3 2.0 Premium 2022
  • KIA K3 1.6 Premium 2022
  • KIA K3 1.6 Deluxe (MT) 2022
  • KIA K3 1.6 Luxury 2022
Honda Civic Nóng HondaHonda Civic

729 - 929 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Civic 1.8G
  • 2021 Honda Civic 1.8E
  • 2021 Honda Civic 1.5RS
Honda City Nóng HondaHonda City

559 - 609 Triệu

Xem dòng xe
  • Honda City 1.5 G 2023
  • Honda City 1.5 L 2023
  • Honda City 1.5 RS 2023
  • 2021 Honda City 1.5 RS
  • 2021 Honda City 1.5 L
  • 2021 Honda City 1.5 G
Kia K5 Nóng KiaKia K5

874 - 1,029 Tỷ

Xem dòng xe
  • Kia K5 2.0 Luxury 2022
  • Kia K5 2.0 Premium 2022
  • Kia K5 2.5 GT-LINE 2022
Kia Sorento Nóng KiaKia Sorento

799 - 949 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kia Sorento 2.4 GATH Premium
  • 2021 Kia Sorento 2.4 GAT Deluxe
  • 2021 Kia Sorento 2.2 DAT Premium
Volvo S90 Mẫu mới ra VolvoVolvo S90

2,15 - 2,368 Tỷ

Xem dòng xe
  • Volvo S90 L Ultimate 2023
  • 2021 Volvo S90 Momentum
  • 2021 Volvo S90 Inscription
Toyota bz4x Sắp ra mắt ToyotaToyota bz4x

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Toyota bz4x 2023
Honda Civic Type RHondaHonda Civic Type R

2,399 Tỷ

Xem dòng xe
  • Honda Civic Type R 2023
MG Marvel R Sắp ra mắt MGMG Marvel R

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • MG Marvel R 2023
MG 4 Electric Sắp ra mắt MGMG 4 Electric

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • MG 4 Electric 2023
Jeep Grand CherokeeJeepJeep Grand Cherokee

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • 2021 Jeep Grand Cherokee
Mercedes-Benz EQS Sắp ra mắt Mercedes-BenzMercedes-Benz EQS

4,839 - 5,959 Tỷ

Xem dòng xe
  • 2023 Mercedes-Benz EQS 580 4MATIC
  • 2023 Mercedes-Benz EQS 450+
Hyundai StargazerHyundaiHyundai Stargazer

575 - 685 Triệu

Xem dòng xe
  • Hyundai Stargazer 1.5 Cao cấp (6 ghế) 2023
  • Hyundai Stargazer 1.5 Cao cấp 2023
  • Hyundai Stargazer 1.5 Ðặc Biệt 2023
  • Hyundai Stargazer 1.5 Tiêu chuẩn 2023
 XFC ConceptMitsubishi XFC Concept

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Mitsubishi XFC Concept Upcoming 2023
Mercedes-Benz EQCMercedes-BenzMercedes-Benz EQC

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Mercedes-Benz EQC400 4Matic 2022
Kia TellurideKiaKia Telluride

2 Tỷ

Xem dòng xe
  • 2021 Kia Telluride
KIA Seltos Nóng KiaKIA Seltos

609 - 769 Triệu

Xem dòng xe
  • Kia Seltos 1.6 LUXURY 2023
  • Kia Seltos 1.6 PREMIUM 2023
  • KIA Seltos 1.4L GT-Line 2023
  • 2021 Kia Seltos Premium 1.6
  • 2021 Kia Seltos Premium 1.4 Turbo
  • 2021 Kia Seltos Luxury 1.4 Turbo
  • 2021 Kia Seltos Deluxe 1.4 Turbo
KIA RIOKiaKIA RIO

470 - 510 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kia Rio Sedan 1.4 MT
  • 2021 Kia Rio Sedan 1.4 AT
KIA CadenzaKiaKIA Cadenza

1,8 Tỷ

Xem dòng xe
  • 2021 Kia Cadenza
Kia QuorisKiaKia Quoris

2,708 Tỷ

Xem dòng xe
  • 2021 Kia Quoris
Honda BR-VHondaHonda BR-V

661 Triệu

Xem dòng xe
  • Honda BR-V L 2023
  • Honda BR-V G 2023
Aston Martin ValhallaAston MartinAston Martin Valhalla

18,923 Tỷ

Xem dòng xe
  • Aston Martin Valhalla Standard 2023
Cadillac CT4-VCadillacCadillac CT4-V

1,146 Tỷ

Xem dòng xe
  • Cadillac CT4-V 2024
  • Cadillac CT4-V Blackwing 2023
  • Cadillac CT4-V 2023
Bugatti CentodieciBugattiBugatti Centodieci

209,928 Tỷ

Xem dòng xe
  • Bugatti Centodieci 2023
Cadillac XT4CadillacCadillac XT4

886,001 - 1,01 Tỷ

Xem dòng xe
  • Cadillac XT4 Sport 2024
  • Cadillac XT4 Luxury 2024
  • Cadillac XT4 Premium Luxury 2024
  • Cadillac XT4 Premium Luxury 2023
  • Cadillac XT4 Luxury 2023
  • Cadillac XT4 Sport 2023
Aston Martin ValkyrieAston MartinAston Martin Valkyrie

82,772 - 101,641 Tỷ

Xem dòng xe
  • Aston Martin Valkyrie AMR Pro 2023
  • Aston Martin Valkyrie Spider 2023
  • Aston Martin Valkyrie Coupe 2023
Aston Martin DBSAston MartinAston Martin DBS

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Aston Martin DBS Volante 2023
  • Aston Martin DBS Coupe 2023
  • Aston Martin DBS 770 Ultimate Volante 2023
  • Aston Martin DBS 770 Ultimate 2023
 Vantage F1 EditionAston Martin Vantage F1 Edition

3,904 Tỷ

Xem dòng xe
  • Aston Martin Vantage F1 Edition 2023
 Vantage V12Aston Martin Vantage V12

4,093 - 8,246 Tỷ

Xem dòng xe
  • Aston Martin Vantage V12 Roadster 2023
  • Aston Martin Vantage V12 Coupe 2023
Cadillac LYRIQCadillacCadillac LYRIQ

1,385 - 1,523 Tỷ

Xem dòng xe
  • Cadillac LYRIQ SPORT 2024
  • Cadillac LYRIQ LUXURY 2024
  • Cadillac LYRIQ TECH 2024

Hãng Xe Ô Tô phổ biến ở Việt Nam

ToyotaToyotaHyundaiHyundaiVinfastVinfastKiaKiaFordFordMazdaMazdaHondaHondaMitsubishiMitsubishiPeugeotPeugeotMercedes-BenzMercedes-BenzLexusLexusSuzukiSuzukiXem thêm

Câu hỏi thường gặp về KIA Sedona

  • Giá xe KIA Sedona 2022 là bao nhiêu?

    Giá lăn bánh của KIA Sedona 2022 mới nhất tại Việt Nam là 1,20 Tỷ - 1,42 Tỷ, để biết tổng giá cập bến cụ thể, vui lòng tham khảo chương trình khuyến mãi của KIA Sedona.

  • KIA Sedona có những mẫu xe nào?

    KIA Sedona đã ra mắt các mẫu xe này tại thị trường Việt Nam: 2021 Kia Sedona 2.2 Platinum D,2021 Kia Sedona 2.2L Luxury,2021 Kia Sedona 3.3 Platinum G.

  • Đối thủ của KIA Sedona là gì?

    KIA Sedona là mẫu hạng . Dung tích 2.2L, các đối thủ của nó có thể kể đến như ....

window.googletag = window.googletag || {cmd: []}; googletag.cmd = googletag.cmd || []; googletag.cmd.push(function() { googletag.defineSlot('/22557728108/vn_model_sidebar_1_pc', [ 300, 250 ], 'div-gpt-ad-1686311976311-0').addService(googletag.pubads()); googletag.pubads().enableSingleRequest(); googletag.pubads().collapseEmptyDivs(); googletag.enableServices(); }); googletag.cmd.push(function() { googletag.display('div-gpt-ad-1686311976311-0'); });

Đối Thủ Của KIA Sedona

Ford Transit 855 - 1,355 TỷToyota Hiace 1,176 TỷToyota Previa 1,1 TỷHyundai Starex 1,019 TỷToyota Sienta 1000 Triệu So sánh xe Chọn ô tôNhãn hiệu So sánh VScollapse button (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

Giá Xe Ô Tô Phổ Biến Việt Nam

  • Giá Xe Ford Everest
  • Giá Xe Honda Civic
  • Giá Xe Vinfast Lux A2.0
  • Giá Xe Kia Sorento
  • Giá Xe Mazda 6
  • Giá Xe Mitsubishi Xpander
  • Giá Xe Kia Soluto
  • Giá Xe Peugeot 5008
  • Giá Xe Suzuki XL7
  • Giá Xe Toyota Vios
  • Giá Xe Hyundai Accent
  • Giá Xe Hyundai i10

Hình Ảnh Nội Thất Ô Tô Phổ Biến

  • Nội thất Mazda 3
  • Nội thất Vinfast Lux A2.0
  • Nội thất KIA K3
  • Nội thất Mazda 6
  • Nội thất Honda Civic
  • Nội thất Peugeot 3008
  • Nội thất Peugeot 2008
  • Nội thất Vinfast Fadil
  • Nội thất Ford Ranger
  • Nội thất Honda City
  • Nội thất Kia Morning
  • Nội thất Mazda 2

Xe SUV Phổ Biến ở Việt Nam

  • Audi Q7
  • BMW X7
  • Toyota Land Cruiser
  • Volvo XC90
  • Audi Q5
  • BMW X6
  • Porsche Macan
  • Subaru Forester
  • Toyota Fortuner
  • BMW X3
  • Mazda CX-5
  • Jeep Wrangler

Xe Bán Tải Phổ Biến Việt Nam

  • Ford Ranger
  • Toyota Hilux
  • Isuzu D-Max
  • Mitsubishi Triton
  • Nissan Navara
  • Chevrolet Colorado
  • Mazda BT50
  • Jeep Gladiator
  • Ram 1500

Xe Sedan Phổ Biến Việt Nam

  • Mazda 3
  • Honda City
  • Honda Civic
  • Kia K3
  • Hyundai Accent
  • Kia K5
  • VinFast Lux A2.0
  • Mazda 6
  • Hyundai i10
  • Kia Soluto
  • Mazda 2
  • Toyota Vios

Xe Hatchback Phổ Biến Việt Nam

  • VinFast Fadil
  • Kia Morning
  • Hyundai i10
  • Suzuki Swift
  • Honda Brio
  • Toyota Wigo
  • Toyota Yaris
  • Honda Jazz
  • Mazda 3 Hatchback
  • Nissan Kicks
  • Mitsubishi Mirage
  • Suzuki Celerio

Các Loại Ô Tô ở Việt Nam

  • Xe SUV
  • Xe Sedan
  • Xe Hatchback
  • Xe Bán Tải
  • Xe MPV
  • Xe Convertible
  • Xe Van
  • Xe Coupe
  • Xe Crossover
  • Xe Luxury
  • Xe Điện
  • Xe 7 Chỗ
  • Xe 5 Chỗ
  • Xe Hybrid
  • Siêu Xe
  • Xe Điều Hành
  • Xe Hyundai 7 Chỗ
  • Xe Mitsubishi 7 Chỗ
  • Xe Toyota 7 Chỗ
  • Xe Kia 7 Chỗ

Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Xe Việt Nam

  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Accent
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Peugeot 5008
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu KIA Carnival
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Kia Rondo
  • Tiêu Thụ Nhiên Liệu Vinfast Lux A2.0
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Avanza
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Peugeot 3008
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Toyota Veloz
  • Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Honda Civic
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Toyota Rush
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Solati
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Mazda BT-50
  • Tiêu Hao Nhiên Liệu Nissan Almera
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Attrage
  • Tiêu Hao Nhiên Liệu Suzuki Ertiga
  • Tiêu Hao Nhiên Liệu Kia Morning
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Volvo XC60
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Xe CR-V
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Mazda 2
  • Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Tucson

Autofun.vn là trang web ô tô tổng hợp cung cấp tin tức, đánh giá về ô tô với các công cụ giúp bạn so sánh các mẫu xe khác nhau. Tất cả những gì bạn cần để tìm chiếc ô tô tiếp theo phù hợp với mình sẽ có ở đây.

Wapcar.myAutofun.co.idAutofun.co.thAutofun.ph
Xe phổ biến
Vinfast Fadil
Hyundai Accent
Toyota Vios
Ford Ranger
Toyota Corolla Cross
KIA Seltos
Xe máy phổ biến
Honda Beat
Honda CB150R
Honda Monkey
Honda Rebel
Honda Scoopy
Honda Sonic 150R
Dụng Cụ
Mua Xe Trả Góp
Mua Xe Máy Trả Góp
Bảo Hiểm Xe
Giá Xăng Dầu
Theo dõi chúng tôi

© 2021 WAPCAR AUTOFUN SDN. BHD. (202101026733) All Rights Reserved.

Thoả thuận người dùngChính sách bảo mậtVề chúng tôiSơ đồ trang webBáo cáo lỗ hổngViết Đối Với Chúng TôiQuảng cáo với chúng tôi

Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Kia Sedona 2022