Giải Bài Tập Hóa 9 Bài 26: Clo

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Bài Tập Hóa 9Giải Bài Tập Hóa Học 9Bài 26: Clo Giải bài tập Hóa 9 Bài 26: Clo
  • Bài 26: Clo trang 1
  • Bài 26: Clo trang 2
  • Bài 26: Clo trang 3
  • Bài 26: Clo trang 4
Bài 26 CLO A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc và độc. Clo là phi kim hoạt động hoá học mạnh : Tác dụng với hầu hết kim loại, tác dụng mạnh với hiđro, tác dụng với nước, dung dịch NaOH. Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách dùng chất oxi hoá mạnh tác dụng với dung dịch HC1 đặc. Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp. Clo có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SGK Bài 1. Vừa là hiện tượng vật lí, vừa là hiện tượng hoá học vì: Có khí clo tan trong dung dịch. Có tạo thành chất mới HC1 và HC10. Bài 4. Khí clo dư được loại bỏ bằng cách dẫn khí clo sục vào : Dung dịch NaOH. Vì dung dịch này phản ứng được với khí clo tạo thành muối. Bài 6. - Dùng quỳ tím ẩm nhận ra được khí clo (làm mất màu quỳ tím ẩm) và nhận ra được khí hiđro clorua (làm đỏ quỳ tím ẩm). Dùng tàn đóm nhận ra khí oxi (làm tàn đóm bùng cháy). Bài 9. - Không thể thu khí clo bằng cách đẩy nước vì khí clo tác dụng được với nước. Có thể thu khí clo bằng cách đẩy không khí và để ngửa bình vì khí clo nặng hơn không khí. Bài 10. Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O -SốmolCl2: 1,12 : 22,4 = 0,05 (mol). Số mol NaOH : 2.0,05 = 0,1 (mol). Thể tích dd NaOH IM là : 0,1 : 1 = 0,1 (lít). Số mol NaCl = số mol NaClỌ = số mol Cl2 = 0,05 (mol). Nồng độ mol của NaCl = nồng độ mol NaClO - 0,05 : 0,1 = 0,5 (M). Bài 11.* Gọi khối lượng mol của M là A (gam). 2M + 3C12 -> 2MC13 A gam 2.(A + 3.35,5) gam 10,8 gam 53,4 gam Lập phương trình, giải để tìm A: -> A = 27 (gam). Vậy kim loại đã dùng là Al. c. BÀI TẬP BỔ SƯNG VÀ HƯỚNG DẪN GlẢl Bài tập Bài 1. Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HC1 đặc dư. Cho toàn bộ thể tích khí tạo thành tác dụng với sắt dư ở nhiệt độ cao thì khối lượng muối khan thu được là A. 16,25 gam. B. 13,05 gam. c. 12,7 gam. D. 29,3 gam. 81 6-ĐỂ HỌC TÓI ItóA hoc 9 Bài 2. Clo không phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaOH. B. NaCl. c. Ca(OH)2. D. NaBr. Bài 3. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm ? H2 + Cl2 —2HC1 Cl2 + H2O -> HC1 + HC1O c. Cl2 + so2 + 2H2O -> 2HC1 + H2SO4 D. 2NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) —Na2SO4 + 2HClf Bài 4. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HC1 đậm đặc. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là A. 5,6 lít. B. 0,56 lít. c. 2,8 lít. D. 0,28 lít. Bài 5. Cho 2,925 gam muối clorua của kim loại hoá trị I tác dụng với AgNO3 dư thì thu được một chất kết tủa. Kết tủa này sau khi phân huỷ cho 5,4 gam bạc. Muối clorua của kim loại hoá trị I là A. KC1. B.NaCl. c. LiCl. D. RbCl. Bài 6. Dựa vào tính chat^ioá học của clo hãy viết các pthh thực hiện các chuyển đổi hoá học sau : Cl2 -^> HC1 -^4 FeCl2 -^>FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 -^4 Fe Bài 7. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt sau : Cl2, H2, O2, N2, CO2. Bài 8. Clo trong công nghiệp được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl. Tính khối lượng clo điều chế được bằng phương pháp này từ 234 kg muối ăn. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 85%. Bài 9. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí clo (đktc) bằng 500 ml dung dịch NaOH 2 M ở nhiệt độ phòng (25°C). Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được. Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. II. Hướng dẫn giải Bài 3. D Bail. A Bài 2. B Bài 4. A Bài 5. B Bài 6. 1. Cl2 + H2 —> 2HC1 Fe + 2HC1 ->FeCl2 + H2 T 2FeCl2 + Cl2 —> 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH -» Fe(OH)3 ị + 3NaCl 2Fe(OH)3 —Fe2O3 + 3H2O Fe2O3 + 3H2 ■■■ l°-» 2Fe + 3H2O Bài 7. Dùng giấy quỳ ẩm : Khí làm mất màu giấy quỳ là Cl2. Dùng tàn đóm : Khí làm tàn đóm bùng cháy là 02. Sục các khí còn lại qua nước vôi trong : khí làm nước vôi trong vẩn đục là co2. Còn lại N2 và H2 đem đốt: khí nào cháy là H2. Các pthh của các phản ứng xảy ra : c + 02 -> co2. co2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 ị + H2O 2H2 + 02 —H2O Bài 8. Phương trình điện phân dung dịch : 2NaCl + 2H2O -> 2NaOH + Cl2 + H2 117 kg 71 kg 234 kg mCị2 234.71 Căn cứ pthh : mC|9 = ■ = 142 (kg). Vì hiệu suất quá trình là 85% nên lượng Cl2 thực tế thu được là : 142.85% = 120,7 (kg). Bài 9. Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O 0,4 0,8 0,4 0,4 nNaOH = °’5-2 = 1 (mo1) ; nCl2 = “I = °’4 Theo pthh : nNaOH,dư) =1-0,8 = 0,2 (mol). 0,4 „„„„ nNaCl = nNaClO = - 0,8 (M). -> CM(NaC|) = CM(NaC|O) = 0,4 (M). Cm,n,oh,= ^|“0,4(M).

Các bài học tiếp theo

  • Bài 27: Cacbon
  • Bài 28: Các oxit của cacbon
  • Bài 29: Axit cacbon và muối cacbonat
  • Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat
  • Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
  • Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 36: Metan
  • Bài 37: Etilen

Các bài học trước

  • Bài 25: Tính chất của phi kim
  • Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại
  • Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòm
  • Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
  • Bài 19: Sắt
  • Bài 18: Nhôm
  • Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
  • Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
  • Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
  • Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 9(Đang xem)
  • Giải Hóa 9
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 9

Giải Bài Tập Hóa Học 9

  • Chương 1 - CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
  • Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
  • Bài 2: Một số oxit quan trọng
  • Bài 3: Tính chất hóa học của axit
  • Bài 4: Một số axit quan trọng
  • Bài 5: Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
  • Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ
  • Bài 8: Một số bazơ quan trọng
  • Bài 9: Tính chất hóa học của muối
  • Bài 10: Một số muối quan trọng
  • Bài 11: Phân bón hóa học
  • Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
  • Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ
  • Chương 2 - KIM LOẠI
  • Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
  • Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
  • Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
  • Bài 18: Nhôm
  • Bài 19: Sắt
  • Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
  • Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòm
  • Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại
  • Chương 3 - PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • Bài 25: Tính chất của phi kim
  • Bài 26: Clo(Đang xem)
  • Bài 27: Cacbon
  • Bài 28: Các oxit của cacbon
  • Bài 29: Axit cacbon và muối cacbonat
  • Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat
  • Bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Chương 4 - HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
  • Bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
  • Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 36: Metan
  • Bài 37: Etilen
  • Bài 38: Axetilen
  • Bài 39: Benzen
  • Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
  • Bài 41: Nhiên liệu
  • Bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu
  • Chương 5 - DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
  • Bài 44: Rượu etylic
  • Bài 45: Axit axetic
  • Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axeitc
  • Bài 47: Chất béo
  • Bài 48: Luyện tập: Rượu etylic, axit axetic và chất béo
  • Bài 50: Glucozơ
  • Bài 51: Saccarozơ
  • Bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 53: Protein
  • Bài 54: Polime
  • Bài 56: Ôn tập cuối năm

Từ khóa » Bài Tập Về Clo Lớp 9