Giải Bài Tập Toán 11 Chương 1 Bài 3 Một Số Phương Trình Lượng ...
Có thể bạn quan tâm
36 BT SGK
511 FAQPhần hướng dẫn giải bài tập Toán 11 Chương 1 Bài 3 Một số phương trình lượng gác thường gặp sẽgiúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập từ SGK Đại số và Giải tích 11 Cơ bản-Nâng cao.
ATNETWORK-
Bài tập 1 trang 36 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải phương trình: \(\small sin^2x - sinx = 0\)
-
Bài tập 2 trang 36 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải các phương trình sau:
a) \(\small 2cos^2x - 3cosx + 1 = 0\);
b) \(\small 2sin2x + \sqrt{2}sin4x = 0\).
-
Bài tập 3 trang 37 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải các phương trình sau:
a) \(sin^2(\frac{x}{2}) - 2cos(\frac{x}{2}) + 2 = 0\);
b) \(\small 8cos^2x + 2sinx - 7 = 0\);
c) \(\small 2tan^2x + 3tanx + 1 = 0\);
d) \(\small tanx -2cotx + 1 = 0\).
-
Bài tập 4 trang 37 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải các phương trình sau:
a) \(\small 2sin^ 2x + sinxcosx - 3cos^2x = 0\)
b) \(\small 3sin^2x - 4sinxcosx + 5cos^2x = 2\)
c) \(\small 3sin^2x - sin2x + 2cos^2x = \frac{1}{2}\)
d) \(\small 2cos^2x -3\sqrt{3}sin2x -4sin^2x = -4\)
-
Bài tập 5 trang 37 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải các phương trình sau:
a) \(\small cosx - \sqrt{3}sinx = \sqrt{2}\)
b) \(\small 3sin3x - 4cos3x = 5\)
c) \(\small 2sin2x + 2cos2x -\sqrt{2} = 0\)
d) \(\small 5cos2x + 12sin2x - 13 = 0\)
-
Bài tập 6 trang 37 SGK Đại số & Giải tích 11
Giải phương trình:
a. \(\small tan(2x + 1) tan(3x - 1) = 1\)
b. \(\small tanx + tan(x + \frac{\pi }{4}) = 1\)
-
Bài tập 1.25 trang 37 SBT Toán 11
Giải các phương trình sau
a) cos2x−sinx−1 = 0
b) cosxcos2x = 1+sinxsin2x
c) 4sinx.cosx.cos2x = −1
d) tanx = 3cotx
-
Bài tập 1.26 trang 37 SBT Toán 11
Giải các phương trình
a) 3cos2x−2sinx+2 = 0
b) 5sin2x+3cosx+3 = 0
c) sin6x+cos6x = 4cos22x
d) \( - \frac{1}{4} + {\sin ^2}x = {\cos ^4}x\)
-
Bài tập 1.27 trang 37 SBT Toán 11
Giải các phương trình sau
a) 2tanx−3cotx−2 = 0
b) cos2x = 3sin2x+3
c) cotx−cot2x = tanx+1
-
Bài tập 1.28 trang 38 SBT Toán 11
Giải các phương trình sau
a) cos2x+2sinxcosx+5sin2x = 2
b) 3cos2x−2sin2x+sin2x = 1
c) 4cos2x−3sinxcosx+3sin2x = 1
-
Bài tập 1.29 trang 38 SBT Toán 11
Giải các phương trình sau
a) 2cosx−sinx = 2
b) sin5x+cos5x = −1
c) 8cos4x−4cos2x+sin4x−4 = 0
d) \({\sin ^6}x + {\cos ^6}x + \frac{1}{2}\sin 4x = 0\)
-
Bài tập 1.30 trang 38 SBT Toán 11
Giải các phương trình sau
a) 1+sinx−cosx−sin2x + 2cos2x = 0
b) \(\sin x - \frac{1}{{\sin x}} = {\sin ^2}x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)
c) cosxtan3x = sin5x
d) 2tan2x+3tanx+2cot2x+3cotx+2 = 0
-
Bài tập 1.31 trang 38 SBT Toán 11
Giải phương trình \(\cot x - \tan x + 4\sin 2x = \frac{2}{{\sin 2x}}\)
-
Bài tập 1.32 trang 38 SBT Toán 11
Nghiệm của phương trình \(3\cot x - \sqrt 3 = 0\) là
A. \(\frac{\pi }{6} + k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
B. \(\frac{\pi }{3} + k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
C. \(\frac{\pi }{4} + k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
D. \(\frac{\pi }{6} + k\pi \left( {k 2\in Z} \right)\)
-
Bài tập 1.33 trang 38 SBT Toán 11
Nghiệm của phương trình sau sin4x−cos4x = 0 là
A. \(\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z\)
B. \(\frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z\)
C. \(\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z\)
D. \(\frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z\)
-
Bài tập 1.34 trang 38 SBT Toán 11
Cho phương trình \(4{\cos ^2}2x + 16\sin x\cos x - 7 = 0\) (1)
Xét các giá trị :
(I) \(\frac{\pi }{{12}} + k\pi \)
(II) \(\frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
(III) \(\frac{\pi }{{12}} + k\pi \)
Trong các giá trị trên giá trị nào là nghiệm của phương trình (1) ?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (III)
D. (II) và (III)
-
Bài tập 1.35 trang 39 SBT Toán 11
Nghiệm của phương trình cosx.cos7x = cos3x.cos5x là
A. \({\frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z}\)
B. \({-\frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z}\)
C. \({k\frac{\pi }{4},k \in Z}\)
D. \({k\frac{\pi }{3},k \in Z}\)
-
Bài tập 1.38 trang 39 SBT Toán 11
Cho phương trình \(\sqrt 3 \cos x + \sin x = 2{\rm{(*)}}\)
Xét các giá trị
(I) \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)
(II) \(\frac{\pi }{3} + k2\pi \)
(III) \(\frac{\pi }{6} + k2\pi \)
(\(k\in Z\))
Trong các giá trị trên, giá trị nào à nghiệm của phương trình (*)?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (III)
D. (I) và (III)
-
Bài tập 1.36 trang 39 SBT Toán 11
Nghiệm của phương trình 3tan2x+6cotx = −tanx là
A. \(k\frac{\pi }{4},k \in Z\)
B. \( \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in Z\)
C. \(\frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in Z\)
D. \(k\frac{\pi }{2},k \in Z\)
-
Bài tập 1.37 trang 39 SBT Toán 11
Nghiệm của phương trình 2sinx = 3cotx là
A. \(\frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z\)
B. \( \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z\)
C. \(\frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z\)
D. \( \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z\)
-
Bài tập 27 trang 41 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau:
a) \(2\cos x - \sqrt 3 = 0\)
b) \(\sqrt 3 \tan 3x - 3 = 0\)
c) \(\left( {\sin x + 1} \right)\left( {2\cos 2x - \sqrt 2 } \right) = 0\)
-
Bài tập 28 trang 41 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau:
a) \(2{\cos ^2}x - 3\cos x + 1 = 0\)
b) \({\cos ^2}x + \sin x + 1 = 0\)
c) \(\sqrt 3 {\tan ^2}x - \left( {1 + \sqrt 3 } \right)\tan x + 1 = 0\)
-
Bài tập 29 trang 41 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau trên khoảng đã cho rồi dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tính gần đúng nghiệm của chúng (tính chính xác đến hàng phần trăm):
a. \(3\cos 2x + 10\sin x + 1 = 0\) trên \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\)
b. \(4\cos 2x + 3 = 0\) trên \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)
c. \({\cot ^2}x - 3\cot x - 10 = 0\) trên (0;π)
d. 5−3tan3x = 0 trên \(\left( { - \frac{\pi }{6};\frac{\pi }{6}} \right)\)
-
Bài tập 30 trang 41 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau:
a) \(3\cos x + 4\sin x = - 5\)
b) \(2\sin 2x - 2\cos 2x = \sqrt 2 \)
c) \(5\sin 2x - 6{\cos ^2}x = 13\)
-
Bài tập 31 trang 42 SGK Toán 11 NC
Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo chuyển động lên xuống qua vị trí cân bằng. Khoảng cách h từ vật đó đến vị trí cân bằng ở thời điểm t giây được tính theo công thức h = |d| trong đó d = 5sin6t–4cos6t với d được tính bằng xentimet, ta quy ước rằng d > 0 khi vật ở phía trên vị trí cân bằng, d < 0 khi vật ở phía dưới vị trí cân bằng. Hỏi:
a. Ở thời điểm nào trong 1 giây đầu tiên, vật ở vị trí cân bằng?
b. Ở thời điểm nào trong 1 giây đầu tiên, vật ở xa vị trí cân bằng nhất?
(Tính chính xác đến \(\frac{1}{{100}}\) giây).

-
Bài tập 32 trang 42 SGK Toán 11 NC
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của mỗi biểu thức sau:
a. asinx+bcosx (a và b là hằng số, a2+b2 ≠ 0) ;
b. sin2x+sinxcosx+3cos2x;
c. Asin2x+Bsinxcosx+Ccos2x (A, B và C là hằng số).
-
Bài tập 33 trang 42 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau:
a. \(2{\sin ^2}x + 3\sqrt 3 \sin x\cos x - {\cos ^2}x = 4\)
b. \(3{\sin ^2}x + 4\sin 2x + \left( {8\sqrt 3 - 9} \right){\cos ^2}x = 0\)
c. \({\sin ^2}x + \sin 2x - 2{\cos ^2}x = \frac{1}{2}\)
-
Bài tập 34 trang 42 SGK Toán 11 NC
Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích hoặc tích thành tổng để giải các phương trình sau:
a) \(\cos x\cos 5x = \cos 2x\cos 4x\)
b) \(\cos 5x\sin 4x = \cos 3x\sin 2x\)
c) \(\sin 2x + \sin 4x = \sin 6x\)
d) \(\sin x + \sin 2x = \cos x + \cos 2x\)
-
Bài tập 35 trang 42 SGK Toán 11 NC
Dùng công thức hạ bậc để giải các phương trình sau:
a) \({\sin ^2}4x + {\sin ^2}3x = {\sin ^2}2x + {\sin ^2}x\)
b) \({\cos ^2}x + {\cos ^2}2x + {\cos ^2}3x + {\cos ^2}4x = 2\)
-
Bài tập 36 trang 42 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau:
a. \(\tan \frac{x}{2} = \tan x\)
b. \(\tan \left( {2x + {{10}^0}} \right) + \cot x = 0\)
c. \(\left( {1 - \tan x} \right)\left( {1 + \sin 2x} \right) = 1 + \tan x\)
d. tanx+tan2x = sin3xcosx
e. tanx+cot2x = 2cot4x
-
Bài tập 37 trang 46 SGK Toán 11 NC
Mùa xuân ở Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) thường có trò chơi đu. Khi người chơi đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động qua lại vị trí cân bằng. Nghiên cứu trò chơi này, người ta thấy khoảng cách h (tính bằng mét) từ người chơi đu đến vị trí cân bằng (h. 1.32) được biểu diễn qua thời gian t (t ≥ 0 và được tính bằng giây) bởi hệ thức h = |d| với \(d = 3\cos \left[ {\frac{\pi }{3}\left( {2t - 1} \right)} \right]\), trong đó ta quy ước rằng d > 0 khi vị trí cân bằng ở về phía sau lưng người chơi đu và d < 0 trong trường hợp trái lại.
a. Tìm các thời điểm trong vòng 2 giây đầu tiên mà người chơi đu ở xa vị trí cân bằng nhất.
b. Tìm các thời điểm trong vòng 2 giây đầu tiên mà người chơi đu cách vị trí cân bằng 2 mét (tính chính xác đến \(\frac{1}{{100}}\) giây).
-
Bài tập 38 trang 46 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau:
a) \({\cos ^2}x - 3{\sin ^2}x = 0\)
b) \({\left( {\tan x + \cot x} \right)^2} - \left( {\tan x + \cot x} \right) = 2\)
c) \(\sin x + {\sin ^2}\frac{x}{2} = 0,5\)
-
Bài tập 39 trang 46 SGK Toán 11
Chứng minh rằng các phương trình sau đây vô nghiệm:
a. sinx–2cosx = 3
b. 5sin2x+sinx+cosx+6 = 0
Hướng dẫn b. Đặt sinx+cosx = t
-
Bài tập 40 trang 46 SGK Toán 11 NC
Tìm các nghiệm của mỗi phương trình sau trong khoảng đã cho (khi cần tính gần đúng thì tính chính xác đến \(\frac{1}{{10}}\) giây)
a. \(2{\sin ^2}x - 3\cos x = 2,{0^0} \le x \le {360^0}\)
b. \(\tan x + 2\cot x = 3,\,\,{180^0} \le x \le {360^0}\)
-
Bài tập 41 trang 47 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau:
a. 3sin2x−sin2x−cos2x = 0
b. 3sin22x−sin2xcos2x−4cos22x = 2
c. \(2\sin 2x + \left( {3 + \sqrt 3 } \right)\sin x\cos x + \left( {\sqrt 3 - 1} \right)\cos 2x = - 1\)
-
Bài tập 42 trang 47 SGK Toán 11 NC
Giải các phương trình sau:
a) \(\sin x + \sin 2x + \sin 3x = \cos x + \cos 2x + \cos 3x\)
b) \(\sin x = \sqrt 2 \sin 5x - \cos x\)
c) \(\frac{1}{{\sin 2x}} + \frac{1}{{\cos 2x}} = \frac{2}{{\sin 4x}}\)
d) \(\sin x + \cos x = \frac{{\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}}\)
ADSENSE TRACNGHIEM
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi HK2 lớp 12
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Đề thi HK1 lớp 11
Tôi yêu em - Pu-Skin
Đề cương HK1 lớp 11
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Chí Phèo
Cấp số cộng
Cấp số nhân
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Giải Sách Bài Tập Toán 11 Bài 3
-
Giải Sbt Đại Số 11 Bài 3: Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp
-
Giải SBT Toán đại Số Và Giải Tích 11 Bài 3
-
Giải SBT Toán đại Số Và Giải Tích 11 Bài 3: Cấp Số Cộng
-
Giải SBT Toán 11 Bài 3: Cấp Số Cộng
-
Giải SBT Toán 11 Bài 3: Nhị Thức Niu-tơn
-
Giải Bài Tập, Sách Bài Tập (SBT) Toán 11
-
Giải Sách Bài Tập Toán 11 Bài 3: Đạo Hàm Của Hàm Số Lượng Giác
-
Giải Bài Tập SBT Toán 11 Bài 3: Cấp Số Cộng
-
Giải Toán 11: Bài 3 Trang 28 SGK Đại Số 11 - TopLoigiai
-
SBT Toán 11 - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Giải SBT Toán 11 Bài 3: Hàm Số Liên Tục - Haylamdo
-
Bài 3.3 Trang 69 Sách Bài Tập Đại Số Và Giải Tích 11: Hãy Tìm N
-
Giải Sách Bài Tập Toán 11 Tập 1 Trang 37, 38 Chính Xác
-
Giải Bài 3.5, 3.6, 3.7, 3.8 Trang 36 Sách Bài Tập Đại Số Và Giải Tích 11