Giải Bài Tập Toán 9 Bài 7. Biến đổi đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn ...

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Bài Tập Toán 9Giải Toán 9 - Tập 1Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) Giải bài tập Toán 9 Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 1
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 2
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 3
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 4
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 5
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo) trang 6
§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIÊU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (Tiếp theo) A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1| Khử mẫu của biểu thức lấy căn. c) 3 . A ——7 với a > 0. 2a3 Hướng dẫn a) Tũí _ 7^5 _ 275 15.5 ự52 5 b) 3.5 715 715 /15 25 3.2a 76a 76a ,. với a > 2a3.2a 7(2a2)2 2a2 ’ ?2 Trục căn thức ở mẫu: b) c) —7=- ; với b > 0; 378 7b 5 5-273 ’ 4 2a ĩ= với a > 0 và a 1; 1 - Tã 6a . _ 1 n —7=——7= với a > b > 0. a) 5.72 Hướng dẫn _ 572 . 12 ’ 2.7b 27b b) 378 3.272 6^2 2 Với b > 0, ta có: -7=- = r- r- = ——, 7b Tb.Tb b 5(5 + 273) 5(5 + 273) 5-273 (5-273X5 + 273) 52 -(273)‘ 5(5 + 273) _ 5(5 + 273) 25-12 Với a>0 và a* 1, ta có: 13 2a 1 - Va 4(77-75) = 4(77-75) = 4(77 -75) V7 +75 - «7 + 75 X77 - 75) " (T7)2-(T5)2 7-5 = 4(77«U2G/7-V5) 2 Với a > b > 0, ta CÓ: 6a _ 6a(27a+7b) 27a - 7b " (27a - 7b)(27a + 7b) 6a(27a + 7b) 6a(27a + 7b) (27a)2 -(7b)2 - 4a - b B. GIẢI BÀI TẬP Khử mẫu của biểu thức lấy căn (các bài 48 và 49) M ; JS; E; V 600 V 540 V 50 V 98 V 27 nr _ Ị 1 ị 6 _ 76 ’ N600 ~ V 6.100 " \62.102 ~ 60 HT _ I 11 _ 111.15 _ 7165 * V540 - V 36.15 - v62.152 - 90 ÍÃ - f~ã~ -13-2 - — V50 " V52.2 " V52.22 ~ 10 nr - rn _ 15-2 _ 7ĨÕ ’ V98 " V72.2 “ V72.22 - 14 1(1 - Tã)2 _ 1(1-Tã)2 _ /(i-73)2.3 _ 11-73173 27 "V 32.3 " V 32.32 " 9 _ (73-1)73 = (do 73 > 1) 9 3-73 9 .Q , ỉã, a ib . jl 1 l9a:i Ị 2 ab.—; —a-7 + tT-; 5«—; 3xy.— b b V a V b b V 36b \ xy (Giả thiết các biêu thức có nghĩa). . a . ab • ab= ab. --77- Vb V b2 ab r aựãb nếu b > 0 và a > 0 = Vab = < a ib a /ba _ a b V a " b \i a2 bl a I ■ — nếu a > 0 và b > 0 b - nếu a < 0 và b < 0 b b + 1 b2 Vb + 1 Ibl Tb +1 £ , ——— neu b > 0 b Tb +1 V 1 , n — neu - 1 < b < 0 b 50. 9a3 36b 9a2.ab 36.b.b 3lalVab 6lbl ab b Tab (do ab > 0 và b * 0) . 3xy E = 3xyxỄỆ- V xy xy.xy 3ỵ^ỹ = 3xy^ỹ (do xy > 0) Ixyl xy Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa (từ bài 50 đến bài 52). 5 5 1 2T2 + 2 . Tĩõ 2T5 3T20 5T2 y+ bVỹ bựỹ I bl -a Tab nếu b < 0 và a < 0 _ 5.VĨÕ _ 5VĨÕ _ Vĩõ ợĩõ " 7ĨÕ.ỢĨÕ 10 _ 2 5 _ 5.V5 _ 5.75 _ ’ 2V5 ” 2.V5.V5 " 2.5 ■ 2 Cách khác: = ^ệ- 2V5 2V5 2 1 _ ýĨ5 _ 2V5 _ 75 3V2Õ - 3.20 ” 3.20 _ 30 2V2 + 2 _ 272+(7ã^ _ 77(2 + 72) = 2 + 77 b _ b(3- 7b) _ b(3-7b) 3 + 7b ~ (3 + 7bX3-7b) ” 9-b p _ p(2ựp +1) _ p(27p +1) 2ựp — 1 " (27p - 1)(27p + 1) " 4p-l 2 3 1 2ab 76 - 75 ’ 710 + 77 ’ 7x - 7Ỹ ’ x/a - 7b = 2(76 + 75) , 2 _ 2(76 + 75) _ 2(76 + 75) • 76 - 75 - (76 - 75X76 + 75) " 6-5 . 3 = 3(TĨÕ-T7) = 3NĨÕ - 77) = _ 77 ’ 710 + 77 (x'H) + 77)(7ĨÕ - v7) 3 . 1 _ 7x^+ Vy _ 7x + 7Ỹ 7x - y/ỹ (Vx - 7ỹ)(7x + 7ỹ) X - y 2ab _ 2ab(Va+7b) _ 2ab(7ã + 7b) Tã - 7b " (Tã - 7bx7ã + 7b) a-b LUYỆN TẬP 53. Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa). 718(72-Tã)2 a) b) ab /1 + —^ V a b c) d) " ■ Ta + Vb a) 718(72 - Vã)2 = 732.2(V2 - Vã)2 = 3172 - 73172 = 3(73-72)72 = 3( Vẽ - 2) 2b2 +1 ab /21 2 1 TV bi ab./1 -t- 1 „ = ab V a b Va2b2 + 1 nếu ab > 0 -Va2b2 + 1 nếu ab < 0 a a c) ab + a Tab + a ., ,2 _ m (dob >0) d) r- 7a + 7b a + Tb Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa). 8-2 1 - Ta 7p - 2 76(72-1) Tẽ e P-27p = 7p(7p-2) = C Vp-2 7^-2 v 2 +V2 . 715-75 . 2V3 - Vẽ , a-Vã , p - 2Vp I + V2 1-V3 Phân tích thành nhân tử (với a, b, X, y là các số không âm) ab + bVã + Vã+l b) V? - 7/ + \ỉ^ỹ - . ab + b Vã + Vã + 1 = = b Vã (Vã + 1) + Vã + 1 = ( Va + 1) (b Vã + 1) (với a > 0) V? - Tỹã + T^ỹ - 7V = (Vx - Vỹ) (x + Vxy + y) + Vxy - 7ỹ) = (Vx - 7ỹ) (x + ựxỹ + y + Vxỹ) = (Vx-Vỹ )(Vx+Vỹ)2 = (x - y)(Vx + Vỹ) (với X > 0, y > 0) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 3 Võ ; 2 Võ; V29 ; 4 V2 b) 6 V2 ; V38 ; 3 VỸ; 2 Vũ Do V24 <V29<V32<V45 Vậy 2 V6 < V29 < 4V2 < 3V5 . 6V2 = Vẽ^2 = VỸ2 3VỸ = V3V7 = 763 2VĨ4 = V22.14 = V56 Do V38 < V56 < V63 < 72 Vậy V38 < 2VĨ4 < 3V7 < 6V2 V25x - V16x - 9 khi X bằng A. 1 B. 3 c. 9 D. 81. Hãy chọn câu trả lời đúng. Chọn D. Giải thích V25x - V16x = 9 5 Vx - 4 Vx = 9 (vớí điều kiện X > 0) Vx=9x = 81

Các bài học tiếp theo

  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 9. Căn bậc ba
  • Ôn tập chương I
  • Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
  • Bài 2. Hàm số bậc nhất
  • Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)
  • Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
  • Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0)
  • Ôn tập chương II
  • Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

Các bài học trước

  • Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 5. Bảng căn bậc hai
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  • Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  • Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  • Bài 1. Căn bậc hai

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Toán 9 Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán 9 Tập 2
  • Giải Toán Lớp 9 - Tập 1
  • Giải Toán Lớp 9 - Tập 2
  • Giải Toán 9 - Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán 9 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 2

Giải Toán 9 - Tập 1

  • PHẦN ĐẠI SỐ
  • CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
  • Bài 1. Căn bậc hai
  • Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  • Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  • Bài 5. Bảng căn bậc hai
  • Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)(Đang xem)
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 9. Căn bậc ba
  • Ôn tập chương I
  • CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
  • Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
  • Bài 2. Hàm số bậc nhất
  • Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)
  • Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
  • Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0)
  • Ôn tập chương II
  • PHẦN HÌNH HỌC
  • CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
  • Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
  • Bài 3. Bảng lượng giác
  • Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
  • Ôn tập chương I
  • CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN
  • Bài 1. Sự xác định đường tròn - Tính chất đối xứng của đường tròn
  • Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
  • Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
  • Bài 4. Vi trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
  • Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
  • Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
  • Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
  • Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp theo)
  • Ôn tập chương II

Từ khóa » Căn 9a^3/36b