Giải Chi Tiết Bài Tập Chương 1, Sinh Học 12 - Quảng Văn Hải

ADS Home » Bài tập » Di truyền » Home » Sinh học 12 » Giải chi tiết bài tập chương 1, sinh học 12 Giải chi tiết bài tập chương 1, sinh học 12 Hướng dẫn giải chi tiết bài tập chương 1, chương trình sinh học lớp 12 cơ bản, đề bài được trích ở trang 63 SGK sinh học 12 cơ bản. Bạn đọc vui lòng góp ý ở phần liện hệ để bài giải được hoàn chỉnh hơn. Mỗi bài tập có trong sách giáo khoa sinh học, mình cũng cung cấp thêm một số bài tương tự để các bạn rèn luyện thêm. Nếu quý vị có bài tập sinh học hay có thể gửi cho minh qua email: quangvanhai@'gmail.com để chia sẻ cùng bạn đọc. Sau đây là hướng dẫn giải bài tập sinh học 12 chương 1 - chương trình cơ bản:
  • Lý thuyết cấu trúc, chức năng ADN, ARNPrôtêin
  • Bộ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn SINH 2018
Bài 1: Dưới đây là một phần trình tự nuclêôtit của một mạch trong gen: 3' …TAT-GGG-XAT-GTA-ATG-GGX…5' a. Hãy xác định trình tự nuclêôtit của: - Mạch bổ sung với mạch nói trên. - mARN được phiên mã từ mạch trên. b. Có bao nhiêu côđon trong mARN? c. Liệt kê các bộ ba đối mã với các côđon đó.
Hướng dẫn giải: a. Trình tự nuclêôtit ở: - Mạch bổ sung: 5' …ATA-XXX-GTA-XAT-TAX-XXG…3' - mARN: 3' …AUA-XXX-GUA-XAU-UAX-XXG…5/ b. Số côđon (bộ ba) trong mARN trên là: 18/3 = 6 côđon. c. Các bộ ba đối mã (anti côđon) của tARN đối với mỗi côđon: UAU, GGG, XAU, GUA, AUG, GGX.
Bài 2. Tham khảo bảng mã di truyền và trả lời các câu hỏi sau: a. Các côđon nào trong mARN mã hóa glixin? b. Có bao nhiêu côđon mã hóa lizin? Đối với mỗi côđon hãy viết bộ ba đối mã bổ sung. c. Khi côđon AAG trên mARN được dịch mã thì axit amin nào được bổ sung vào chuỗi pôlipeptit?
Hướng dẫn giải: a. Các côđon GGU, GGX, GGA, GGG trong mARN đều mã hóa glixin. b. Có hai côđon mã hóa lizin - Các côđon trên mARN: AAA, AAG - Các cụm đối mã trên tARN: UUU, UUX c. Khi côđon AAG trên mARN được dịch mã thì lizin được bổ sung vào chuỗi pôlipeptit.
Bài 3: Một đoạn chuỗi pôlipeptit là Arg-Gly-Ser-Phe-Val-Asp-Arg được mã hóa bởi đoạn ADN sau: - GGX-TAG-XTG-XTT-XXT-TGG-GGA - - XXG-ATX-GAX-GAA-GGA-AXX-XXT - Mạch nào là mạch mã gốc? Đánh dấu mỗi mạch bằng hướng đúng của nó (5' → 3' hay 3' → 5').
Hướng dẫn giải: Đoạn chuỗi pôlipeptit là Arg Gly Ser Phe Val Asp Arg 5'-AGG-GGU-UXX-UUX-GUX-GAU-XGG-3' mARN 3'-TXX-XXA-AGG-AAG-XAG-XTA-GXX-5' ADN mạch mã gốc 5'-AGG-GGT-TXX-TTX-GTX-GAT-XGG-3' mạch bổ sung
Bài 4: Một đoạn pôlipeptit gồm các axit amin sau: …Val-Trp-Lys-Pro….Biết rằng các axit amin được mã hóa bởi các bộ ba sau: Val: GUU; Trp: UUG; Lys: AAG; Pro: XXA a. Bao nhiêu côđon mã hóa cho đoạn pôlipeptit đó? b. Viết trình tự các ribônuclêôtit tương ứng trên mARN.
Hướng dẫn giải: a. Cần có 4 côđon cho việc đặt các axit amin Val-Trp-Lys-Pro vào chuỗi pôlipeptit được tổng hợp. b. Trình tự các ribônuclêôtit trên mARN là GUU-UUG-AAG-XXA
Bài 5: Một đoạn mARN có trình tự các ribônuclêôtit như sau: 5'… XAUAAGAAUXUUGX…3' a. Viết trình tự các nuclêôtit của ADN đã tạo ra đoạn mARN này. b. Viết 4 axit amin có thể được dịch mã từ điểm khởi đầu của đoạn mARN trên. c. Cho rằng đột biến thay thế nuclêôtit xảy ra trong ADN làm cho nuclêôtit thứ 3 là U của mARN được thay bằng G: 5'… XAG*AAGAAUXUUGX…3'. Hãy viết trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen bị biến đổi trên. d. Cho rằng việc bổ sung thêm 1 nuclêôtit xảy ra trong ADN làm cho G được thêm vào giữa nuclêôtit thứ 3 và thứ 4 của mARN này: 5'… XAUG*AAGAAUXUUGX…3'. Hãy viết trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen bị biến đổi trên. e. Trên cơ sở những thông tin ở (c) và (d), loại đột biến nào trong ADN có ảnh hưởng lớn hơn lên prôtêin được dịch mã (thay thế nuclêôtit hay thêm nuclêôtit)?
Hướng dẫn giải: a. Trình tự các nuclêôtit của ADN đã tạo ra đoạn mARN trên là: 5'… XAU-AAG-AAU-XUU-GX…3' mARN 3'… GTA-TTX-TTA-GAA-XG…5' ADN mạch mã gốc 5'… XAT-AAG-AAT-XTT-GX…3' mạch bổ sung b. Bốn axit amin có thể được dịch mã từ điểm khởi đầu của đoạn mARN trên là: His – Lys – Asn – Leu c. Trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen bị biến đổi trên 5'… XAG*-AAG-AAU-XUU-GX…3' Gln – Lys – Asn – Leu d. Trình tự axit amin của chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen bị biến đổi trên 5'… XAU-G*AA-GAA-UXU-UGX…3' His – Glu – Glu – Ser – Cys e. Trên cơ sở những thông tin ở (c) và (d), loại đột biến thêm 1 nuclêôtit trong ADN có ảnh hưởng lớn hơn lên prôtêin do dịch mã, vì c là đột biến thay thế U bằng G* ở côđôn thứ nhất XAU -> XAG*, nên chỉ ảnh hưởng tới 1 axit amin mà nó mã hóa (nghĩa là côđôn mã hóa His thành côđôn mẫ hóa Glu), còn ở d là đột biến thêm 1 nuclêôtit vào đầu côđôn thứ hai, nên từ vị trí này, khung đọc dịch đi 1 nuclêôtit nên ảnh hưởng (làm thay đổi) tất cả các côđôn từ vị trí thêm và tất cả các axit amin từ đó cũng thay đổi.
Bài 6: Số lượng NST lưỡng bội của một loài 2n = 10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loại này?
Hướng dẫn giải: Theo đề ra 2n = 10 -> n = 5. Số lượng thể ba tối đa là 5 (không tính đến thể ba kép). Bạn nê xem thêm bài tập dạng Tính số thể đột biến tối đa của đột biến dị bội.
Bài 7: Giả sử ở cây cà độc dược thuộc loại thể ba về NST số 2 (sự bắt cặp của các NST số 2 trong quá trình giảm phân xảy ra theo kiểu hai NST số 2 bắt đôi với nhau và NST số 2 còn lại đứng một mình). Sự phối hợp và phân li giữa các NST xảy ra hoàn toàn ngẫu nhiên. Có bao nhiêu loại cây con có thể được sinh ra và mỗi loại chiếm tỉ lệ bao nhiêu khi cây ba nhiễm trên được thụ phấn bằng phấn của cây lưỡng bội bình thường.
Hướng dẫn giải: Cây thể ba ở cặp NST số 2 là (2n + 1), cây lưỡng bội bình thường là 2n. P: (2n + 1) x (2n) Gp: n: (n + 1) ; n F1: (2n) : (2n + 1) Như vậy, có 2 loại cây con, mỗi loại chiếm 50%, tức là 50% số cây con là thể ba (2n + 1) và 50% số cây con là lưỡng bội bình thường (2n).
Bài 8: Bộ lưỡng bội NST của một loài sinh vật có 2n = 24. a. Có bao nhiêu NST ở thể đơn bội, thể tam bội và thể tứ bội? b. trong các dạng đa bội trên, dạng nào là đa bội lẽ, dạng nào là đa bội chẵn? c. Nêu cơ chế hình thành các dạng đa bội trên.
Hướng dẫn giải: Theo đề ra, 2n = 24 -> n = 12. Vì vậy ta có: a. Số lượng NST được dự đoán ở: - Thể đơn bội n = 1 x 12 = 12 - Thể tam bội 3n = 3 x 12 = 36 - Thể tứ bội 4n = 4 x 12 = 48 b. Trong các dạng đa bội trên, tam bội là đa bội lẻ, tứ bội là đa bội chẵn. c. Cơ chế hình thành - Thể tam bội được hình thành do sự kết hợp các giao tử 2n với giao tử n bình thường trong thụ tinh (2n + n = 3n). - Thể tứ bội có thể được hình thành nhờ: + Nguyên nhân: Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử 2n, các NST đã nhân đôi nhưng không phân li dẫn đến hình thành thể tứ bội 4n. + Giảm phân và thụ tinh: Trong quá trình phát sinh giao tử, sự không phân li của tất cả các cặp NST tương đồng dẫn đến hình thành giao tử 2n. Thụ tinh: 2n + 2n -> 4n.
Bài 9: Những phân tích di truyền tế bào học cho biết, có 2 loài chuối khác nhau: chuối rừng rừng lưỡng bội và chuối trồng tam bội. Ở những loài này, alen A xác định thân cao, trội hoàn toàn so với alen a xác định thân thấp. Khi gây đột biến nhân tạo, người ta thu được một số dạng tứ bội và các dạng này chỉ tạo các giao tử lưỡng bội có khả năng sống. a. Xác định kết quả phân li về kiểu gen và kiểu hình ở các phép lai sau: Aaaa x Aaaa; AAaa x AAaa b. Hãy cho biết một số đặc điểm quan trọng khác nhau giữa chuối rừng và chuối trồng. c. Giải thích nguồn gốc và quá trình xuất hiện loài chuối trồng.
Hướng dẫn giải: Xem hướng dẫn cách viết giao tử thể tứ bội a. Lập sơ đồ lai. - Phép lai: Aaaa x Aaaa + Tỉ lệ phân li kiểu gen: 1 Aaaa : 2 Aaaa : 1 aaaa + Tỉ lệ phân li kiểu hình: 3 cao : 1 thấp - Phép lai: AAaa x AAaa + Tỉ lệ phân li kiểu gen: 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa + Tỉ lệ phân li kiểu hình: 35 cao : 1 thấp b. Một số đặc điểm quan trọng khác nhau giữa chuối rừng và chuối trồng.
Đặc điểm Chuối rừng Chuối trồng
- Lượng ADN - Tổng hợp chất hữu cơ - Tế bào - Cơ quan sinh dưỡng - Phát triển - Khả năng sinh giao tử Bình thường Bình thường Bình thường Bình thường Bình thường Bình thường -> có hạt Cao Mạnh To To Khỏe Không có khả năng sinh giao tử bình thường nên không hạt
c. Cho rằng chuối nhà bắt nguồn từ chuối rừng: Trong những trường hợp đặc biệt, khi chuối rừng phân li giao tử, các cặp NST tương đồng không phân li trong giảm phân tạo nên các giao tử 2n. Trong thụ tinh, giao tử 2n kết hợp với giao tử bình thường n tạo nên hợp tử 3n. Những cây chuối tam bội này có quả to, ngọt và không hạt đã được con người giữ lại trồng và nhân lên bằng sinh sản sinh dưỡng để tạo chuối nhà như ngày nay.
  • 4 cuốn sách tự ôn thi THPT Quốc Gia môn sinh học
  • Giải chi tiết bài tập chương 2, sinh học lớp 12.
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

Game đang chơi

  • Fmarket
  • Topi
  • Tikop

Popular Posts

  • Tính số nhiễm sắc thể, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân và giảm phân Loài ong mật có bộ NST lưỡng bội 2n=32. Hợp tử của loài trải qua nguyên phân. Hãy cho biết có bao nhiêu NST, crômatit, tâm động có trong ...
  • Tính số loại và tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con Vận dụng toán xác suất để giải nhanh các bài tập sinh học phần quy luật phân li độc lập như: xác định số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời co...
  • Số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (hoặc bị phá hủy) qua nguyên phân Để làm tốt bài tập sinh học dạng này các bạn cần xem lý thuyết về nguyên phân trước. Ngoài ra có thể xem thêm dạng bài tập về tính số NST...
  • Cách viết giao tử cho thể tứ bội (4n) có kiểu gen AAaa Sinh vật bình thường có bộ NST 2n, khi giảm phân sẽ cho giao tử bình thường n. Tuy nhiên trong thể đột biến như thể ba nhiễm, thể tứ bội thì...
  • Số loại kiểu gen, số loại kiểu hình và tỉ lệ kiểu hình khi có hoán vị gen Bài tập về các quy luật di truyền là dạng bài tập tương đối khó nhưng lại có số câu trong đề thi khá nhiều, vì vậy chúng ta cần phải luyện...
  • Cách viết giao tử thể tam nhiễm (thể ba) Thể tam nhiễm hay còn gọi là thể ba nhiễm có bộ NST dạng (2n+1). Khi giảm phân tạo giao tử, NST đang xét có 3 chiếc sẽ hình thành dạng giao...
  • Xác định số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong phân tử ADN (hay gen) Dạng bài tập sinh học về tính số lượng và tỉ lệ % từng loại  nuclêôtit trên cả 2 mạch của phân tử ADN (hay gen). Để giải bài tập này bạn ...
  • Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 11 năm học 2023-2024 - Quảng Ngãi Câu 1. (2,0 điểm) 1. Tại sao khi luộc trứng thì protein của trứng chuyển sang trạng thải đông đặc? 2. Tại sao một số người ăn tôm, cua t...
  • Phương pháp giải bài tập sinh học: Tìm xác suất xuất hiện số alen trội, lặn ở đời con Tìm xác suất xuất hiện số alen trội, lặn ở thế hệ con trong phép lai thuộc quy luật di truyền phân li độc lập là dạng bài tập sinh học k...
  • Trắc nghiệm: Tiêu hóa ở động vật (phần 2)   30 câu Trắc nghiệm Tiêu hóa ở động vật (phần 1) Câu 31: Các bộ phận trong ống tiêu hóa của người diễn ra cả tiêu hóa hóa học và tiêu hóa c...

Labels List

  • Adayroi
  • adn
  • Affiliate
  • Áp suất thẩm thấu
  • ARN
  • ASTT
  • ATP
  • Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Bạch tạng
  • Bài giải
  • Bài giảng
  • Bài tập
  • Bài tập adn
  • Bài tập di truyền học quần thể
  • Bài tập di truyền phân tử
  • Bài tập giảm phân
  • Bài tập hay và khó
  • Bài tập nhân đôi ADN
  • Bài tập phả hệ
  • Bài tập quy luật di truyền
  • Bài tập sinh thái
  • Bản đồ tư duy
  • Bảo hiểm
  • Bảo hiểm nhân thọ
  • Bảo mật
  • Bào quan
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bằng chứng
  • Bằng chứng tiến hóa
  • BDHSG
  • Bến Tre
  • Bệnh bạch tạng
  • Bệnh di truyền
  • BHNT
  • Bí quyết
  • Biến dị
  • Bình Định
  • Bình Thuận
  • Biti's
  • Blog
  • Blog giáo dục
  • Blogger
  • Blogspot
  • Box of joy
  • Bộ ba
  • Bộ đề
  • Bộ đề 2020
  • BRVT
  • Cacbohiđrat
  • Cách pha sữa
  • Cách viết nội dung
  • Campbell
  • Cảnh báo
  • Canvin
  • Cẩm nang
  • Cân bằng nội môi
  • Cần Thơ
  • Câu hỏi
  • Cấu trúc
  • Cấu trúc ADN
  • Cấu trúc đề thi
  • Cây trồng
  • Chấm bài
  • Chi tiết
  • Chia sẻ
  • Chim
  • Chọn đội tuyển
  • Chọn giống
  • Chọn lọc
  • Chu kì tim
  • Chu trình
  • Chuối
  • Chuyên đề sinh học
  • Chuyên ĐH Vinh
  • Chuyên Lam Sơn
  • Chuyên Lê Khiết
  • Chuyên Quốc Học Huế
  • Con thông minh
  • Cố định nitơ
  • Cố định nittơ
  • Côđon
  • Cộng gộp
  • Cơ chế
  • Cơ chế di truyền
  • Cơ chế điều hòa
  • Cơ chế tiến hóa
  • Dạy học
  • dạy học trực tuyến
  • Dayhoc.org
  • Dị hợp
  • Di nhập gen
  • Di truyền
  • Di truyền học người
  • Di truyền học phân tử
  • Di truyền học quần thể
  • Di truyền học tế bào
  • Di truyền liên kết giới tính
  • Di truyền phân tử
  • Di truyền quần thể
  • Di truyền tế bào
  • Di truyền thể
  • dịch mã
  • Diễn đàn
  • Dinh dưỡng thiết yếu
  • DNA
  • Đại học
  • Đao
  • Đáp án
  • Đặc điểm thích nghi
  • Đăng ký
  • Đăng ký tài khoản
  • Đề Hóa 2017
  • Đề HSG
  • Đề HSG lớp 12
  • Đề khảo sát
  • Đề kiểm tra học kì
  • Đề Lí 2017
  • Đề minh họa
  • Đề sinh 2017
  • Đề tham khảo
  • Đề thi
  • Đề thi 2009
  • Đề thi 2015
  • Đề thi 2016. THPT Quốc Gia
  • Đề thi 2017
  • Đề thi 2018
  • Đề thi 2019
  • Đề thi 2020
  • Đề thi chọn đội tuyển
  • Đề thi ĐH
  • Đề thi HSG
  • Đề thi HSG 11
  • Đề thi HSG 12
  • Đề thi Olympic
  • Đề thi THPT Quốc Gia
  • Đề thi THPT Quốc Gia 2017
  • Đê thi thử
  • Đề thi thử
  • Đề thi thử 2016
  • Đề thi thử 2017
  • Đề thi thử 2018
  • Đề thi thử 2019
  • Đề thi thử 2022
  • Đề thi vào 10
  • Đề thử nghiệm
  • Đề tuyển sinh 10
  • Đề tuyển sinh 10 chuyên
  • ĐH Vinh
  • ĐHKHTN
  • ĐHSP Hà Nội
  • Đỗ Mạnh Hùng
  • Đồng hồ
  • Đồng Nai
  • Động vật
  • Động vật ăn cỏ
  • Động vật nhai lai
  • Đột biến
  • Đột biến gen
  • Đường
  • E-learning
  • ebook
  • edmodo
  • Exon
  • Facbook
  • Facebook
  • File word
  • Form
  • Gan
  • Gen
  • Gen đa alen
  • Gene
  • Giá đỗ
  • Gia Lai
  • Gia sư
  • Giải bài tập sinh
  • Giải chi tiết
  • Giải đáp
  • Giải đề thi
  • Giải toán
  • Giảm phân
  • Giáo án
  • Giáo dục
  • Giáo dục sớm
  • Giao tử
  • Giảo tử
  • Giao tử tối đa
  • Giáo viên
  • Giveaway
  • Glicôgen
  • Gmail
  • Guou
  • Hà Nội
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • HCM
  • Hệ gene
  • Hệ tuần hoàn
  • HKI
  • Hoán vị gen
  • Học kì 1
  • Học online
  • Học sinh
  • Học tập
  • Học thuyết
  • Hỏi đáp
  • Home
  • Hositng
  • Hô hấp
  • Hội chứng
  • HSG
  • HSG 12
  • HSG QG
  • Huế
  • Hung Vương
  • Hút nước
  • Huỳnh Quốc Thành
  • Hưng Yên
  • Hướng dẫn
  • Hướng dẫn giải
  • HVG
  • Imindmap
  • Intron
  • Khai giảng
  • Khánh Hòa
  • Khí khổng
  • Khởi nghiệp
  • KHTN
  • Khuếch tán
  • Khử nitrat
  • Kiếm tiền online
  • Kiên Giang
  • Kiểu gen
  • Kiểu hình
  • Kinh nghiệm
  • Kon Tum
  • Kỹ năng
  • Kỹ năng mềm
  • Lai một tính
  • Làm thêm
  • Lazada
  • Lâm Đồng
  • Liên kết gen
  • Live Stream
  • Long An
  • Lời giải
  • Lục lạp
  • Luyện thi
  • Luyện thi 2018
  • Lừa đảo
  • Lượm lặt
  • Lý thuyết
  • mã di truyền
  • Mã đề 201
  • Mã giảm giá
  • Mã nguồn mở
  • Màng nhân
  • Màng sinh chất
  • Màng tế bào
  • MathJax
  • Mathtype
  • Máy tính cầm tay
  • McBank
  • McMiX
  • McMix Pro
  • McTest-Lite
  • Menđen
  • Messenger
  • Micro
  • Mindmap
  • MMO
  • Mobile
  • Momo
  • Moodle
  • Moon
  • Moon.vn
  • MoonPay
  • ms teams
  • MTCT
  • Mua sách
  • Não phải
  • Não trái
  • Năng lượng
  • Năng suất sinh học
  • Nấm
  • Nâng cao
  • Ngẫu phối
  • Nghệ An
  • Nguyên phân
  • Nguyễn Phú Khánh
  • Nguyên tắc bổ sung
  • Nguyễn Từ
  • Người Nhật
  • Nhận biết
  • Nhân tố tiến hóa
  • Nhịp tim
  • Nhóm máu
  • Nhuộm Gram
  • Ninh Bình
  • Nitơ
  • NTBS
  • Nucleotit
  • Nuclêôtit
  • Nuôi con
  • Nuôi dạy con
  • Nước
  • NXBGDVN
  • Obama
  • Olympic-2016
  • Olympic-30-4
  • Online
  • Operon-Lac
  • Ôn tập
  • Ôn thi
  • Pha hệ
  • Phả hệ
  • Pha sáng
  • Phạm Thị Tâm
  • Phan Khắc Nghệ
  • Phan Kỳ Nam
  • Phân biệt
  • Phân li độc lập
  • Phần mềm
  • Phép lai
  • phiên mã
  • Phiếu trắc nghệm
  • Phòng khách
  • Purin
  • Pyrimidin
  • QLDT
  • Quà tặng độc giả
  • Quang hợp
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Quần thể
  • Quần thế
  • Quần thể tự phối
  • Quần thể tự thụ phấn
  • Quiz
  • Quy luật di truyền
  • Quy luật di truyền cơ bản
  • Quy luật phân li
  • Quy luật phân li độc lập
  • Quy trình xử lí đơn hàng
  • Quynh Lưu
  • Rau sạch
  • Rau sạch tự trồng
  • Rễ
  • Ruột non
  • Sác ôn thi
  • Sác trắc nghiệm
  • Sách
  • Sách 2017
  • Sách hay
  • Sách ID
  • Sách luyện thi
  • Sách sinh học
  • Sách tham khảo
  • Sách toán
  • sandotot
  • Sắc tố quang hợp
  • Sinh 12
  • Sinh 12 CT 2018
  • Sinh học
  • Sinh học 10
  • Sinh học 11
  • Sinh học 12
  • Sinh học cá thể
  • Sinh học đời sống
  • Sinh lí
  • Sinh lí động vật
  • Sinh lí thực vật
  • Sinh lý động vật
  • Sinh lý thực vật
  • Sinh lý tuần hoàn
  • Sinh sản
  • Sinh thái
  • Sinh tinh
  • Sinh trứng
  • SKKN
  • Skystudio
  • Số dòng thuần
  • Số kiểu gen dị hợp
  • Số kiểu gen tối đa
  • số kiểu giao phối tối đa
  • Số kiểu hình
  • Số lần nguyên phân
  • Số loại giao tử
  • Số tế bào con
  • Sơ đồ tư duy
  • Supper Brand
  • Sự sống
  • Sưu tầm
  • Tái bản DNA
  • Tài chỉnh
  • Tài liệu
  • Tài liệu ôn thi
  • Tai nghe
  • Tảo
  • Tạo trang mới
  • Tây Ninh
  • Tế bào
  • Tế bào thực vật
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • thai nhi
  • Thanh Hóa
  • Thẩm thấu
  • Thận
  • Thầy cô
  • Thẻ học trực tuyến
  • Thể ba
  • Thể tứ bội
  • Thí nghiệm
  • Thi thử
  • Thi thử 2018
  • Thiên nhiên
  • Thịnh Nam
  • Thoát hơi nước
  • Thông báo
  • Thời trang
  • THPT Chuyên
  • THPT Quốc Gia
  • Thu âm
  • Thụ tinh
  • Thư giãn
  • Thừa Thiên Huế
  • Thực vật
  • Thương hiệu
  • Tỉ lệ
  • Tỉ lệ kiểu gen
  • Tỉ lệ kiểu hình
  • Ti thể
  • Tiền Giang
  • Tiến hóa
  • Tiến hóa hóa học
  • Tiện ích
  • Tiếp cận
  • Tiêu hóa
  • Tiki
  • Tim
  • Tin học
  • Tính số alen trôi
  • Tính số alen trội
  • Tính số loại giao tử
  • Toán
  • Toán lai sinh học
  • Tổng nhiệt hữu hiệu
  • Tổng ôn
  • Trả lời nhanh
  • Trái đất
  • Trao đổi chất
  • Trao đổi chéo
  • Trao đổi khí
  • Trắc nghiệm
  • Trắc nghiệm online
  • Trắc nghiệm phần tiến hóa
  • Trắc nghiệm sinh học
  • Trắc nghiệm sinh học 11
  • Trắc nghiệm trực tuyến
  • Trẻ sơ sinh
  • Tri ân
  • Trích đề thi
  • Triết lý giáo dục
  • Trội không hoàn toan
  • Trội không hoàn toàn
  • Truyền máu
  • Trường quay
  • Tủ lạnh
  • Tuần hoàn
  • Tuần hoàn máu
  • Tự học
  • Tự học sinh học
  • Tự luận
  • Tự phối
  • Tự thụ phấn
  • Tương tác bổ sung
  • Tương tác cộng gộp
  • Tương tác gen
  • Ứng dụng
  • Ứng dụng di truyền
  • Vai trò
  • Vận chuyển
  • Vận chuyển chủ động
  • Vận chuyển khí
  • Vận chuyển thụ động
  • Vật chất di truyền
  • Vi khuẩn
  • Viết giao tử
  • Vinabook
  • Vĩnh Phúc
  • Virus Zika
  • virut
  • Website
  • website bán hàng
  • woocommerce
  • Wordpress
  • Xác suất
  • Zalo
  • ZipGrade
  • zoom

Recent Comment

Tìm kiếm Blog này

Blog được quản lí bởi shop.edu.vn. Được tạo bởi Blogger.

LƯU TRỮ

  • ()
  • ()
Hiện thêm

Báo cáo vi phạm

Bạn bè

Từ khóa » Bộ Ba Nào Sau đây Không Mã Hóa Axit Amin A.aug. B.aua. C.axx D.aux