"giải Mã" Là Gì? Nghĩa Của Từ Giải Mã Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
giải mã
(A. decode), phân tích bản mã của một thông tin đã được mã hoá để khôi phục thông tin đó hoặc để hiểu được ý nghĩa của nó. Chẳng hạn, để thực hiện một câu lệnh của chương trình máy tính cần phải GM câu lệnh đó, nghĩa là tách mã câu lệnh ra các trường khác nhau như mã phép tính, các toán hạng... rồi xác định ý nghĩa của chúng.
Sử dụng nhiều phương pháp khác nhau (như ngữ âm, ngữ cảnh hoặc nội dung, từ gốc…) để tìm ra nghĩa hoặc cách phát âm của một từ. Người đọc sẽ dựa vào mối quan hệ giữa chữ viết – âm thanh để tìm ra cách phát âm và ý nghĩa của từ.
Nguồn: 30/2009/TT-BLĐTBXH
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhgiải mã
giải mã- Decode
decipher |
deciphering |
decode |
decoding |
decrypt |
encoding |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
decoding |
Từ khóa » Giải Mã Tiếng Anh Là Gì
-
Giải Mã In English - Glosbe Dictionary
-
Giải Mã - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
GIẢI MÃ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Giải Mã Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Giải Mã Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
GIẢI MÃ LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
MÃ GIẢI MÃ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Deciphering Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
"đọc Mật Mã, Giải Mã" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Trợ Giúp - Cambridge Dictionary
-
Giải Mã Cách Học Ngữ Pháp Tiếng Anh Hiệu Quả - ACET
-
9x điển Trai 'đi Ngược đám đông' Giải Mã Từ Lóng Tiếng Anh Hút Triệu ...
-
GIẢI MÃ 7 NGUYÊN TẮC CỦA PHƯƠNG PHÁP EFFORTLESS ...