Giải Phương Trình1/3x-1 + 1/2x+4 = 1/9x-2 + 1/5x-4. - Olm
Tham khảo:1, x^4 - 2x^3 - 6x^2 +16x -8 =0 2, (x +3) ^4 + (x+1)^4 = 16 3, x^2 + [x/( x +1)]^2 =1 4, căn(5x-1) - căn(3x-2) = căn(x-1) 5, 2x^4 + 3x^3 -16 x^2 +3x +2 =0 6, (x^2 +3x + 1/4) (x^2 -x +1/4) = 12x^2 7, x^2 + 3x +1 = căn (x^4 +x^2 +1) 8, [căn(x-1) +1) ^3 +2 căn(x-1) = 2 -x
1, x^4 - 2x^3 - 6x^2 +16x -8 =0 (1) giải: *cách 1: PT bậc 4 có bậc 0 là 8, nên nghiệm nguyên nếu có là ước của +/-2; +/-4; +/-8. Dùng sơ đồ Horne để xác định => 2 là nghiệm đúng của PT. vì thế, (1) <=> ( = 0, ta tiếp tục phân tích (x^3-6x+4) sẽ được: (x-2) (x-2) (x^2+2x-2)=0 dễ dàng tính đc PT 3 nghiêm S={ 2 ; -1+căn 3 ; -1-căn 3} *cách 2: Phân tích hạng tử như bạn đã giải rồi (x^4-2x^3) - (6x^3+12x) + (4x-8) = 0 cứ thế ta tiếp tục phân tích. Tôi vẫn thích dùng PP nhẩm và Horne là tôt; gọn. Còn nhiều cách hơn nữa bạn ạ! 2, (x +3) ^4 + (x+1)^4 = 16 ; đây là PT có dạng (x +a) ^4 + (x+b)^4 = c; cách làm như sau: đặt ẩn phụ: t = x= (a+b)/2 . Như vậy khi đạt t=x+2 PT đã cho trở thành: (t +1) ^4 + (t-1)^4 = 16, khai triễn HDT bậc 4 rút gọn sẽ đc PT: trùng phương t^4 + 6t^2 - 7 = 0 với điều kiện t=>0 đc t^2=1 ; t^2= -7 (loại). cuối cùng có hai nghiệm x= -1 ; x=-3./. 4, căn(5x-1) - căn(3x-2) = căn(x-1) (4) Đây la PT vô tỉ có dạng: f(x)+g(x)=h(x); giải: đkiện: x>1 BP hai vế đc; (4) <=> 8x-3 -2căn(5x-1)*căn(3x-2)=x-1 <=> 7x-2=2 căn(15x^2-13x+2); tiếp tục BP lần nữa đc: <=> 11x^2-24x+4 = 0. Vậy có nghiệm duy nhất là x=2 , nghiệm x= 2/11 bị loại./. 5, 2x^4 + 3x^3 -16 x^2 +3x +2 =0 (5). Đây là PT đối xứng loại I hay còn gọi là PT phản thương loại I PP giải là nhóm các hạng tử bậc 4 với bậc 0; bậc 3 với bậc 1; sẽ như sau: (5) <=> (2x^4 +2)+ (3x^3 +3x) -16x^2 =0, vì x=0 không là nghiệm nên chia hai vế cho x^2 được: <=> 2(x^2 +1/x^2)+ 3(x +1/x) -16 = 0 (5') đặt y = x+1/x (*) <=> y^2 -2 = x^2+ 1/x^2 ; thay vào (5') ta đc: 2y^2 +3y -20 = 0 ; giải ra đc: y1= - -4 ; y2= 5/2. thay lần lượt các giá trị này vào (*) ta sẽ có: với y=-4 => x+ 1/x= -4 <=> x^2 + 4x + 1 = 0 => S={-2+căn 3; -2-căn 3} tương tự thay y= 5/2 ...... tính tiếp đi nhé./. 6, (x^2 +3x + 1/4) (x^2 -x +1/4) = 12x^2 (6) cũng dễ thôi bạn, chú ý nhé: VT là tích của 2 tam thức bậc 2, mỗi tam thức có hai hạng tử có hệ số tương ứng bằng nhau nên ta cần biến đổi bằng cách chia cả hai vế cho x^2 vì dễ thấy x=0 không là nghiệm. Sau đó rất dễ dàng xuất hiện các biểu thức giống nhau ở mỗi thừa số; ta sẽ đặt ẩn phụ (x +3 + 1/4x) (x -1 +1/4x) = 12. Bây giờ ta đặt ẩn phụ t = x+1/4x (*); thay vào (6) đc: (t +3 ) (t -1) = 12 ; <=> t^2 + 2t - 15 = 0 giải ra đc: t=-3 ; t= -5 . Thay lần lược các giá trị này vào (*) => x+1/4x = 3 <=> x^2 - 3x +1=0 ta sẽ đc nghiệm, giải tiếp đi bạn nhé./. 7, x^2 + 3x +1 = căn (x^4 +x^2 +1) (7) Bài này ko khó đâu; BP hai vế rồi rút gọn sẽ đc PT bậc 3 (vì bậc 4 bị triệt tiêu rồi) (7) <=> 3x^3+5x^2+3x = 0 <=> x(3x^2+5x+3) = 0 . Vậy có nghiệm duy nhất x=0 8, [căn(x-1) +1) ^3 +2 căn(x-1) = 2 -x (8)
Từ khóa » Căn 3x-2=1-2x
-
Giải X Căn Bậc Hai Của 3x+1=2x-1 | Mathway
-
Giải Pt Căn(3x-2)-căn(x+1)=2x^2-x-3
-
Giải Phương Trình: Căn 3x-2- Căn X+1=2x^2-x-3. - Tự Học 365
-
Giải Phương Trình: Căn X + Căn (3x - 2) = X^2 + 1 - Toán Học Lớp 9
-
Giải Phương Trình (căn (3x - 2) - Căn (x + 1) = 2(x^2) + X - 6
-
Khi Giải Phương Trình Căn 3x 2 1 2x 1 - Cùng Hỏi Đáp
-
Tìm Tập Xác định Của Hàm Sốa) Y =căn 3x-2 . B) Y =căn X^2 +1 .c) Y ...
-
(x^2+3x+1=\left(x+3\right)\sqrt{x^2+1}\) - Giải Phương Trình
-
Giải Phương Trình Sau:\(\sqrt{x}+\sqrt{3x-2}=x^2+1\) - Hoc24
-
Căn3x-2 = 1-x 2. Căn2x^2-1+căn X^2-3x-2=căn2x^2+2x+3 + Căn X ...
-
1. X^2/căn 3x-2. - MTrend
-
Giải Pt Căn(2x^2-x) +căn(-3x^2+3x+1)=x^2-2x+3