Giải Thích Thuật Ngữ: Hệ Số Beta - 24HMoney

24HMoney Tìm kiếm Tìm kiếm thuật ngữ menu
  • Bất động sản Bất động sản
  • Ngân hàng Ngân hàng
  • Tài chính Tài chính
  • Chứng khoán Chứng khoán

Lĩnh vực: Chứng khoán

Giải thích thuật ngữ

Hệ số Beta

Định nghĩa chỉ số Beta

Hệ số Beta (β) là một chỉ số phân tích chứng khoán dùng để đo lường mức độ mạo hiểm của một cổ phiếu hoặc danh mục đầu tư so với thị trường chứng khoán. Giá trị beta của một cổ phiếu hoặc danh mục đầu tư được tính dựa trên tương quan giữa giá cổ phiếu và giá của thị trường chứng khoán.

Công thức tính hệ số Beta

Nhà đầu tư có thể xác định hệ số Beta bằng công thức sau:

Beta = Cov (Ri, Rm)/Var (Rm)

Trong đó:

  • Ri: Tức là tỷ suất sinh lời của chứng khoán.
  • Rm: Tỷ suất sinh lời của thị trường VN-Index.
  • Var (Rm): Phương sai tỷ suất sinh lời của thị trường chứng khoán.
  • Cov (Ri, Rm): Hiệp phương sai tỷ suất sinh lời của thị trường và tỷ suất sinh lời của chứng khoán.

Các giá trị của hệ số Beta và nhận định

Trong chứng khoán, hệ số beta có thể có các giá trị sau:

  • Beta = 0: biến động giá cổ phiếu se không liên quan và không bị ảnh hưởng bởi biến động của thị trường.
  • Beta < 0: biến động giá cổ phiếu sẽ ngược chiều thị trường.
  • Beta = 1: biến động giá cổ phiếu sẽ tương đương thị trường.
  • Beta < 1: biến động giá cổ phiếu sẽ cùng chiều với thị trường và mức độ thay đổi sẽ thấp hơn thị trường.
  • Beta > 1: biến động giá cổ phiếu sẽ cùng chiều với thị trường và mức độ thay đổi sẽ cao hơn thị trường.

Ví dụ: Hệ số β của cổ phiếu X = 0.76 tức là khi thị trường tăng 10% thì cổ phiếu X sẽ tăng 7,6%.

Thuật ngữ liên quan Thuật ngữ liên quan

P/E

EPS

Từ khóa » Hệ Số Beta âm