Giải Toán 7 Bài 2. Cộng, Trừ Số Hữu Tỉ

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Bài Tập Toán Lớp 7Giải Toán Lớp 7 Tập 1Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ Giải toán 7 Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 1
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 2
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 3
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 4
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ trang 5
§2. CỘNG, TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ A. Tóm tốt kiến thức Cộng, trừ hai số hữu tỉ Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ X, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dưong rồi áp dụng quy tác cộng, trừ phân số. Phép cộng sô' hữu tỉ có các tính chất: giao hoán, kết họp, cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Quy tắc chuyển vê Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi X, y, z e Q: X + y = z => X = z - y. Chú ý. Trong Q ta cũng có các tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong z. B. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. Tính .25 a) ——• H—— 13 -9 b)7 0,125 + -3 A 2 . 5 2 5 2.9 5.13 18-65 47 Giai, a) —--- - ., _ ■ = 13 -9 13 9 117 117 117 117 b>7 -3 1 3 .... 3 3 1 3 0,125 + -^ =4-0,125+4 = 4-4 + 4 5 ) 7 5 7 8 5 3.8.5-1.7.5 + 3.7.8 _ 253 280 ” 280 Ví dụ 2. Tìm X, biết , , 2 _ 5 a) x+“=—; 5 11 .3 1 b) 4-x + 4 = O,2. 2 7 . ... .. 2 5 _ 5 2 „ _ Giai, a) X+ —= -7-=> x = — -—=> X = 5 11 11 5 5.5-2.11 _ 3 55 x - 55 3 1 3 1.. 311 b) 4-x+4=0,2=>x=4+4-0,2^x=4+4-4 2 7 27 275 => X = 3.7.5 + 1.2.5-1.2.7 X =- 101 70 70 c. Hưóng dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa Dii c -1 , -1 _ -4 , -3 _ -7 _ -1 . Bãi 6, 3.) — H-—— — — h —■— — —— — —— ’ 21 28 84 84 84 12 Ị|_iỉ=^b=^=_1; . 18 27 9 9 9 2^ + 0 75 = 23+_Zl = Z3 + 3=Z3+2. = .± = l c 12 ’ 12+100 12+ 4 12 12 12 3 d) 3,5- <-2' < 7 , ~10 7~2 + 7_14 + 14_14 Bài 8. a) l + fy 3 _ 30 -175 -42 _ -187 5 ~ 70 70 + 70 - 70 -3 -4 -2 -3 -40 -12 -45 c) 7-2 2_ 10 3 5 2 30 7 56 20 49 10 70 70 70 . 2 7 56 + 20-49 70 ■ ’ 30 30 -97 30 = 27 = 70 -7_j__3' 4 2 8. í-14 í 8 _2 -14-4-3 _ 2 -21 _ 16 -63 _ 16-(-63) _ 79 3 8 _ 3 8 - 24 24 - 24 - 24 da: o 1 3 .. 3 1 Bài 9. a) X+ -=--=> X =--— 3 4 4 3 ,, 2_5 2 5 5 7 5 7 9-4 c) -X- 12 12 12 _ 14 ~ 35 . 25 4 35 39 = 35 ■ í . 6 ”4— : í 7 -14 18 “ 21 21 5 12 39 35 5 12 21 ,4 4 !_12 7 5 5 d) —-x = —=>x = —~7 = —-— = —. Vậy X - —7 7 3 7 3 21 21 21 21 Bài 10. Cách 7. A = 36-4 + 3 30 + 10-9 18-14 + 15 ~6 6 6 35 31 19 -15 -5 „ 2 1 e 5.3 „ , 7 5 Cách2. A = 6--7 + -7-5--7+-T--3+-7--7 3 2 3 2 3 2 = (6-5-3)- = -2-0-ị = -2~ 2 2 <2 5 7^ (1 3 5^ ,3 + 3~3, 1 D. Bài tạp luyện thêm 1. Tính , 7 _ 5 a) ——— ’ 30 -18 |-fo,3 + |A 2 .9 2. Tìm X, biết 22 16 Lời giải - Hướng dẫn - Đáp số -5 1 2 A X — — + --0,75 9 2 <3 b) = 0. 7 5 7 5 ” 30 18 7.3+ 5.5 _ 46 _ 23 30 -18 90 90 45 ' 1 r 1 ( 5 Yì 1 1 5 1 0,3 + — — h U, 3d 3 2 l 9 3 2 9 “ 3 1.3,5 —- H—— + — 2 10 9 1.30-1.45 + 3.9 + 5.10 62 31 90 _ 90 45 3 — => X 16 5 3 5.8 + 3.11 . 73 X = ——— => X = ■ 22 16 176 176 -5 1 '2 V -5 1 <2 n^Y| - + --0,75 = 0=> X = — + --0,75 9 _x 2 <3 J V 2 =>x = -^--|-| |-0,75|=>x = -^-0,5-| + 0,75 9213 J 9 3 -5 2 . o , -5 2,1 —--^ + 0,25=>x = —--^ + — 9 3 9 3 4 -5.4-2.3.4+1.9 _ _ -35 => X - — => X = —. 36 36

Các bài học tiếp theo

  • Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
  • Bài 4. Giá trị tuyệt đồi của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
  • Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
  • Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
  • Bài 7. Tỉ lệ thức
  • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
  • Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
  • Bài 10. Làm tròn số
  • Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
  • Bài 12. Số thực

Các bài học trước

  • Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 7 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán Lớp 7 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 7 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 7 - Tập 2
  • Giải Toán 7 - Tập 1
  • Giải Toán 7 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 7 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 7 Tập 2

Giải Toán Lớp 7 Tập 1

  • Phần Số Học
  • Chương I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
  • Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ(Đang xem)
  • Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
  • Bài 4. Giá trị tuyệt đồi của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
  • Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
  • Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
  • Bài 7. Tỉ lệ thức
  • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
  • Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
  • Bài 10. Làm tròn số
  • Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
  • Bài 12. Số thực
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
  • Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
  • Bài 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
  • Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
  • Bài 4. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch
  • Bài 5. Hàm số
  • Bài 6. Mặt phẳng tọa độ
  • Bài 7. Đồ thị của hàm số y= ax (a ≠ 0)
  • Ôn tập chương II
  • Phần Hình Học
  • Chương I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh
  • Bài 2. Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
  • Bài 4. Hai đường thẳng song song
  • Bài 5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
  • Bài 6. Từ vuông góc đến song song
  • Bài 7. Định lí
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. TAM GIÁC
  • Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
  • Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
  • Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
  • Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
  • Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc (g.c.g)
  • Bài 6. Tam giác cân
  • Bài 7. Định lí Py-ta-go
  • Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
  • Ôn tập chương II

Từ khóa » Cách Cộng Trừ Số Hữu Tỉ Lớp 7