Giải Toán 7 Bài 3. Đại Lượng Tỉ Lệ Nghịch

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Bài Tập Toán Lớp 7Giải Toán Lớp 7 Tập 1Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch Giải toán 7 Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
  • Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch trang 1
  • Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch trang 2
  • Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch trang 3
  • Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch trang 4
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Tóm tắt kiến thức Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đạỉ lượng X theo công thức y = — hay X xy = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với X theo hệ số tỉ lệ a. Chú ý. Khi y tỉ lệ nghịch với x4hì X cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch vói nhau. Tính chất Nếu đại lượng y và X tỉ lệ nghịch với nhau thì: Tích hai giá trị tưong ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ): xiy, =x2y2 =x3y3 =... = a. Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tưong ứng của đại lượng kia: 21=12.21=li. _ x2 Yl ’x3 Yl ”” ví dụ giải toán Ví dụ 1. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi X = 40 thì y = 4. Tìm hệ số tỉ lệ; Biểu diễn y theo x; Điền số thích hợp vào bảng sau: X 2 8 10 y 40 80 1 2 Giải, a) Hệ số tỉ lệ a = X . y = 40 .4 - 160. b) Ta có y = ——. X c) X 2 4 8 10 2 320 y 80 40 20 16 80 1 2 Ví dụ 2. Cho hai đại lượng X và y tỉ lệ nghịch với nhau, Xị và x2 là hai giá trị của X, yj và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết Xj = 5,x2 =6 và Yl -y2 = -1. Tính yt, y2; Biểu diễn y theo x; I Biết x2 = 15, yj = -15 . Tìm Xị, y7 . Giải. a) Ta có: = Il = Yi = ạ = = zl = _L x2 Yl x2 Xị x2 Xj X2-Xj 1 Suy ra Yl = -6;y2 =-5. Giả sử y = — => a = xy => a = xlYl = x7y7 = -30. X _ „_"30 Vậy y = ——. X , Với Xọ = 15 thì y2 = -2 ; với y, = -15 thì Xj = 2. c. Hưóng dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa Bài 12. a) Giả sử y = —=> a = xy = 8.15 = 120; X y = ^; X Với X = 6 thì y = 20; với X = 10 thì y = 12. Bài 13. Vì y = — => a = xy = 4.1,5 = 6 hay y = —. X X X 0,5 - 1’ Một hình chữ nhật có diện tích không đổi, chiều dài là X (m), chiều rộng là y (m). Hai đại lượng X và y có quan hộ như thế nào? Nếu tăng chiều dài lên 25% thì phải giảm chiều rộng đi bao nhiêu phần trăm để diện tích củạ hình chữ nhật không thay đổi? 2 -3 4 6 y 12 -5 3 -2 1,5 1 Bài 14. Vì năng suất làm việc của mỗi người là như nhau nên số công nhân và số ngày xây xong ngôi nhà là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi số ngày 28 công nhân xây dựng xong ngôi nhà là x; khi đó theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có 28 . X = 35 . 168 => x = 35'168 =210 (ngày). 28 Vậy 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết 210 ngày. Bài 15. a) Vì tích X . y là một hằng sô' nên X, y tỉ lệ nghịch với nhau. Vì X + y là hằng số chứ không phải tích X . y là một hằng số nên X, y không tỉ lệ nghịch với nhau. Vì tích a . b là hằng số (bằng chiều dài đoạn đường AB) nên a, b tỉ lệ nghịch với nhau. D. Bài tạp luyện thêm Với một số tiền nhất định Nam mua được y quyển vở với giá X đồng một quyển. Có nhận xét gì về quan hệ giữa hai đại lượng y và x; Điền số thích hợp vào bảng sau và giải thích tại sao: X 500 1000 3000 3600 y 36 5 15 20 Lời giải - Hướng dần - Đáp sô' a) Gọi sô' tiền của Nam là a, thì ta có a = yx. Vậy y tỉ lệ nghịch với X theo hệ số tỉ lệ a. b) Vì a = yx = 3600.5 = 18000 nên xy = 18000. Do đó ta có bảng sau: X 500 1000 3000 3600 1200 900 y 36 18 .6 5 15 20 a) Gọi s là diện tích hình chữ nhật, ta có s = xy không đổi. Vậy X và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, b) Tăng chiều dài lên 25% tức là tăng thêm . XI 5x 1 Vậy chiều dài mới là X, = X, +-T = —^-(m). 4 4 rx_j.il, s s Do đó y9 = — = —— Xo 5x. y2 _s_ X, ■Yi- Như vậy yọ = 80%yI tức là phải giảm chiều rộng đi 20% thì diện tích hình chữ nhật không thay đổi.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 4. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch
  • Bài 5. Hàm số
  • Bài 6. Mặt phẳng tọa độ
  • Bài 7. Đồ thị của hàm số y= ax (a ≠ 0)
  • Ôn tập chương II
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh
  • Bài 2. Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
  • Bài 4. Hai đường thẳng song song
  • Bài 5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song

Các bài học trước

  • Bài 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
  • Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
  • Ôn tập chương I
  • Bài 12. Số thực
  • Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
  • Bài 10. Làm tròn số
  • Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
  • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
  • Bài 7. Tỉ lệ thức
  • Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 7 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán Lớp 7 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 7 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 7 - Tập 2
  • Giải Toán 7 - Tập 1
  • Giải Toán 7 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 7 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 7 Tập 2

Giải Toán Lớp 7 Tập 1

  • Phần Số Học
  • Chương I. SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
  • Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
  • Bài 2. Cộng, trừ số hữu tỉ
  • Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ
  • Bài 4. Giá trị tuyệt đồi của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
  • Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
  • Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
  • Bài 7. Tỉ lệ thức
  • Bài 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
  • Bài 9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
  • Bài 10. Làm tròn số
  • Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
  • Bài 12. Số thực
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
  • Bài 1. Đại lượng tỉ lệ thuận
  • Bài 2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
  • Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch(Đang xem)
  • Bài 4. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ nghịch
  • Bài 5. Hàm số
  • Bài 6. Mặt phẳng tọa độ
  • Bài 7. Đồ thị của hàm số y= ax (a ≠ 0)
  • Ôn tập chương II
  • Phần Hình Học
  • Chương I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
  • Bài 1. Hai góc đối đỉnh
  • Bài 2. Hai đường thẳng vuông góc
  • Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
  • Bài 4. Hai đường thẳng song song
  • Bài 5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
  • Bài 6. Từ vuông góc đến song song
  • Bài 7. Định lí
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. TAM GIÁC
  • Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
  • Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
  • Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
  • Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
  • Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc (g.c.g)
  • Bài 6. Tam giác cân
  • Bài 7. Định lí Py-ta-go
  • Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
  • Ôn tập chương II

Từ khóa » Hai đại Lượng Tỉ Lệ Nghịch Lớp 7