Giải Toán 8 Bài 2. Nhân Da Thức Với đa Thức - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Bài Tập Toán 8Giải Bài Tập Toán 8 Tập 1Bài 2. Nhân da thức với đa thức Giải toán 8 Bài 2. Nhân da thức với đa thức
  • Bài 2. Nhân da thức với đa thức trang 1
  • Bài 2. Nhân da thức với đa thức trang 2
  • Bài 2. Nhân da thức với đa thức trang 3
  • Bài 2. Nhân da thức với đa thức trang 4
§2. Nhân đa thức với đa thức Tóm tắt kiến thức Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Quy tác nhân đa thức với đa thức: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Ví dụ giải toán Ví dụ 1. Làm tính nhân: (-2x4 + X3 + 5x2 — l)(2x + 5). Giải. (-2x4 + X3 + 5x2 - l)(2x + 5) = -4x5 -lOx4 +2x4 + 5x3 +10x3 + 25x2 -2x-5 =-4x5-8x4 + 15x3 + 25x2-2x-5. Ví dụ 2. Tìm X, biết: (x + l)(x + 2)-(x-l)(x-3) = 20. Giải. (x + l)(x + 2)-(x-l)(x-3) = 20 x2+2x + x + 2-x2+3x + x-3 = 20o7x = 21x = 3. Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức: A = (x + y)(x4 - x3y + x2y2 - xy3 + y4). Giải. A = (x + y)(x4- x3y + x2y2- xy3+y4) 5 4.32 2 3*4 4 32 23 4 s = x -X y + x y -x y +xỳ^ + x^y-xỴ + x y -xy4 + y^ = x5+y5. c. Hướng dẫn giải các bài tập trong sách giáo khoa Bài 7. Lời giải, a) (x2 - 2x + l)(x - 1) - X3 - 3x2 + 3x - 1; (x3 - 2x2 + X - 1)(5 - x) = -X4 + 7x3- 1 lx2 + 6x - 5. Kết quả của 3 _ 2 4 ~ 3 2 phép nhân (x - 2x + X - 1 )(x - 5) là X - 7x + 11 x" - 6x + 5. Bài 8. Lời giải. a)^x2y2 -^-xy + 2y^(x -2y) = x3y2 -2x2y3 - —x2y + xy2 +2xy-4y2 ; b) (x2 -xy-+y2)(x + y) = X3 + x2y-x2y-xy2 + xy2 + y3 = X3 + y3 . Bài 9. Lời giải. Ta có: (x - y)(x2 +xy + y2) = X3 +x2y + xy2 -x2y-xy2 -y3 = X3 -y3. Do đó ta có bảng sau: Gịá trị cúa X và y Giá trị của biểu thức (x-y)(x2+xy + y2) X = -10; y = 2 -1008 x = -l;y = o -1 x = 2;y = -l 9 X - - 0,5; y = 1,25 133 64 Bài 10. Lời giải, a) (x2 - 2x + 3)^ỳx - 5^ = ^-x3 - 6x2 + ^-x -15. b) (x2 - 2xy + y2)(x - y) = X3 - 3x2y + 3x y2 - y3. Bài 11. Lời giải. Ta có: (x -5)(2x + 3) - 2x(x -3) + X + 7 = 2x2 +3x - lOx -15 - 2x2 + 6x + X + 7 - -8 nên giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. Bài 12. Lời giải. Thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức: z 2 _ z ZAX z 2x (x - 5)(x + 3) + (x + 4)(x - X ) = - X - 15 thay vào ta tính được: d) -15,15. -15; b)-30; c) 0 ; Bài lĩ.Lờigiái. Tacó: (12x-5)(4x-1) + (3x-7)0 - 16x) = 81 48x2-12x-20x + 5 + 3x-48x2-7 + 112x = 81 83x =83 X =-^- = 1. 83 Bài 14. Lời giải. Gọi số tự nhiên chẵn nhó nhất là X thì hai số chẵn còn lại là X + 2 và X + 4. Theo bài ra ta có: (x + 2)(x + 4) - x(x + 2) = 192 X2 + 4x + 2x + 8-X2 -2x = 192 4x = 184 X = 46. Vậy ba số tự nhiên chẵn liên tiếp đó là: 46; 48; 50. Bài Ỉ5. Lời gicii. a) ^ỳx + yì^x + Yj - ^x2 + xy + y2; (x-iy)(x-iy) = + -xy+iy> D. Bài tập luỹện thêm Làm tính nhân : (x-y)(x4+ x3y + x2y2+xy3); b) (2x-l)(x2+3x+ 5). Cho biểu thức M = (2x-5)(2x+ 5) - 4x(x-3)-12x + 7. Chứng minh rằng biểu thức M không phụ thuộc vào biến X. Tìm giá trị của X, biết: (2x2 -5)(x + 2)-(x2 -3)(2x + 7) + 3x2 +4x = 7 3(x-5)(5x - l) + (3x-7)(1-5x) = 21. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì A = (n2 - 3n - l)(2n +1) - 2n3 +1 chia hết cho 10. Hưởng dẫn, lời giải, đáp số a)(x-y)(x4 + x3y + x2y2 +xy3 +y4) = X5 -y5. (2x-l)(x2 +3x + 5) = 2x3 +6x2 +1ŨX-X2 -3x-5 = 2x3 +5x2 +7x-5 . M = (2x-5)(2x + 5)-4x(x-3)-12x + 7 = 4x2+10x-10x-25-4x2+12x-12x + 7 = -18 . Vậy M không phụ thuộc vào biến X. a) (2x2-5)(x + 2)-(x2-3)(2x + 7) + 3x2+4x = 7 2x3 +4x2 - 5x-10-2x3 -7x2 +6x + 21 + 3x2 +4x = 7 5x = -4 X =-^ . 5 b) 3(x-5)(5x-l) + (3x-7)(l-5x) = 21 15x2 - 3x- 75x + 15 + 3x-15x2 - 7 + 35x = 21 » -40x = 13 X = — . 40 Ta có A = (n2-3n-l)(2n + l)-2n3+1 = 2n3 + n2 -6n2 -3n -2n - l-2n3 +1 = -5n2 -5n = -5n(n +1). Hiển nhiên A:5 Nếu n chẵn thì n: 2, suy ra A: 10. Nếu n lẻ thì n + 1 chẵn tức là (n +1): 2 , do đó A: 10. Vậy A luôn chia hết cho 10.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
  • Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
  • Bài 6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
  • Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (tiếp)
  • Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
  • Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
  • Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
  • Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
  • Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Các bài học trước

  • Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Toán 8 Tập 1(Đang xem)
  • Giải Bài Tập Toán 8 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 8 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 8 - Tập 2
  • Giải Toán 8 - Tập 1
  • Giải Toán 8 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 8 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 8 Tập 2

Giải Bài Tập Toán 8 Tập 1

  • Phần Đại Số
  • Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
  • Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
  • Bài 2. Nhân da thức với đa thức(Đang xem)
  • Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
  • Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
  • Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
  • Bài 6.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
  • Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (tiếp)
  • Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
  • Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
  • Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
  • Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
  • Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
  • Bài 1. Phân thức đại số
  • Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
  • Bài 3. Rút gọn phân thức
  • Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
  • Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
  • Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
  • Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
  • Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
  • Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
  • Ôn tập chương II
  • Phần Hình Học
  • Chương I. TỨ GIÁC
  • Bài 1. Tứ giác
  • Bài 2. Hình thang
  • Bài 3. Hình thang cân
  • Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
  • Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
  • Bài 6. Đối xứng trục
  • Bài 7. Hình bình hành
  • Bài 8. Đối xứng tâm
  • Bài 9. Hình chữ nhật
  • Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
  • Bài 11. Hình thoi
  • Bài 12. Hình vuông
  • Ôn tập chương I
  • Chương II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
  • Bài 1. Đa giác. Đa giác đều
  • Bài 2. Diện tích hình chữ nhật
  • Bài 3. Diện tích tam giác
  • Bài 4. Diện tích hình thang
  • Bài 5. Diện tích hình thoi
  • Bài 6. Diện tích đa giác
  • Ôn tập chương II

Từ khóa » Nhân Hai đa Thức