Giảm Bớt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Việt Trung
  3. giảm bớt
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

giảm bớt tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ giảm bớt trong tiếng Trung và cách phát âm giảm bớt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giảm bớt tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm giảm bớt tiếng Trung giảm bớt (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm giảm bớt tiếng Trung 裁减; 减削 《削减(机构、人员、装备等 (phát âm có thể chưa chuẩn)
裁减; 减削 《削减(机构、人员、装备等)。》giảm bớt chi tiêu裁减开支。冲淡 《使某种气氛、效果、感情等减弱。》thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản. 加了这一场, 反而把整个剧本的效果冲淡了。 简缩 《精简。》减少 《减去一部分。》giảm bớt nhân viên. 减少人员。khuyết điểm trong công tác đã được giảm bớt. 工作中的缺点减少了。 降低; 减退 《下降; 使下降。》sau cơn mưa, nóng bức giảm bớt nhiều. 雨后炎热减退了许多。 节减 《节省减少。》giảm bớt kinh phí. 节减经费。 紧缩 《缩小。》杀 《削弱; 消除。》giảm bớt. 减杀。省 《免掉; 减去。》giảm bớt một khâu. 省一道工序。舒散 《消除疲劳或不愉快的心情。》缩减; 减缩 《紧缩减少。》giảm bớt những cơ cấu trùng nhau. 缩减重叠的机构。关小 《减缓或减少, 尤指在强度上减缓或减少。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ giảm bớt hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • ứng thù tiếng Trung là gì?
  • máy đồng bộ tiếng Trung là gì?
  • trận giáp lá cà tiếng Trung là gì?
  • vải băng ướt tiếng Trung là gì?
  • chết đi sống lại tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giảm bớt trong tiếng Trung

裁减; 减削 《削减(机构、人员、装备等)。》giảm bớt chi tiêu裁减开支。冲淡 《使某种气氛、效果、感情等减弱。》thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản. 加了这一场, 反而把整个剧本的效果冲淡了。 简缩 《精简。》减少 《减去一部分。》giảm bớt nhân viên. 减少人员。khuyết điểm trong công tác đã được giảm bớt. 工作中的缺点减少了。 降低; 减退 《下降; 使下降。》sau cơn mưa, nóng bức giảm bớt nhiều. 雨后炎热减退了许多。 节减 《节省减少。》giảm bớt kinh phí. 节减经费。 紧缩 《缩小。》杀 《削弱; 消除。》giảm bớt. 减杀。省 《免掉; 减去。》giảm bớt một khâu. 省一道工序。舒散 《消除疲劳或不愉快的心情。》缩减; 减缩 《紧缩减少。》giảm bớt những cơ cấu trùng nhau. 缩减重叠的机构。关小 《减缓或减少, 尤指在强度上减缓或减少。》

Đây là cách dùng giảm bớt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giảm bớt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 裁减; 减削 《削减(机构、人员、装备等)。》giảm bớt chi tiêu裁减开支。冲淡 《使某种气氛、效果、感情等减弱。》thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản. 加了这一场, 反而把整个剧本的效果冲淡了。 简缩 《精简。》减少 《减去一部分。》giảm bớt nhân viên. 减少人员。khuyết điểm trong công tác đã được giảm bớt. 工作中的缺点减少了。 降低; 减退 《下降; 使下降。》sau cơn mưa, nóng bức giảm bớt nhiều. 雨后炎热减退了许多。 节减 《节省减少。》giảm bớt kinh phí. 节减经费。 紧缩 《缩小。》杀 《削弱; 消除。》giảm bớt. 减杀。省 《免掉; 减去。》giảm bớt một khâu. 省一道工序。舒散 《消除疲劳或不愉快的心情。》缩减; 减缩 《紧缩减少。》giảm bớt những cơ cấu trùng nhau. 缩减重叠的机构。关小 《减缓或减少, 尤指在强度上减缓或减少。》

Từ điển Việt Trung

  • môn nhảy cầu tiếng Trung là gì?
  • thừa số chung tiếng Trung là gì?
  • Aegean Sea tiếng Trung là gì?
  • gói quà mừng thưởng tiếng Trung là gì?
  • tù trưởng tiếng Trung là gì?
  • nói khái quát tiếng Trung là gì?
  • ghép da tiếng Trung là gì?
  • tỉnh lộ tiếng Trung là gì?
  • bỏ rớt tiếng Trung là gì?
  • cánh liệng tiếng Trung là gì?
  • phát biểu trước tiếng Trung là gì?
  • nhiều của cải tiếng Trung là gì?
  • lôi tuột tiếng Trung là gì?
  • giầy u la tiếng Trung là gì?
  • chủng tiếng Trung là gì?
  • lao tác tiếng Trung là gì?
  • đua nở tiếng Trung là gì?
  • dòng điện cảm ứng tiếng Trung là gì?
  • quảng tiếng Trung là gì?
  • Cô na cri tiếng Trung là gì?
  • mới rồi tiếng Trung là gì?
  • cái búa sắt tiếng Trung là gì?
  • giao thức tiếng Trung là gì?
  • nhọt tiếng Trung là gì?
  • trộn đều tiếng Trung là gì?
  • buồng làm việc tiếng Trung là gì?
  • cẩn phòng tiếng Trung là gì?
  • đối thủ tiếng Trung là gì?
  • đồng hồ đo điện áp tiếng Trung là gì?
  • làm nổi giận tiếng Trung là gì?
Tìm kiếm: Tìm

Từ khóa » Giảm Bớt Nghĩa Là Gì