Giận Dỗi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
Có thể bạn quan tâm
1 | 0 2 giận dỗi Nói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn. | : ''Vợ chồng '''giận dỗi''' nhau.''
|
2 | 0 2 giận dỗiNói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn: Vợ chồng giận dỗi nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giận dỗi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giận dỗi":  [..]
|
3 | 1 3 giận dỗiNói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn: Vợ chồng giận dỗi nhau.
|
4 | 0 2 giận dỗicó điều giận và biểu lộ ra bằng thái độ lạnh nhạt không bình thường để cho người ta biết giọng giận dỗi tính hay giận dỗi Đồng nghĩa: giận hờn, hờn giận [..]
|
|
<< giẫm đạp | tổ truyền >> |
Từ khóa » Dỗi Nghĩa Là Gì
-
Dỗi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dỗi" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dỗi - Từ điển Việt
-
Dỗi Là Gì, Nghĩa Của Từ Dỗi | Từ điển Việt - Việt
-
'dỗi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'giận Dỗi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
GIẬN Và DỖI Khác Nhau Như Thế Nào? GIẬN DỖI Là Gì?
-
Hờn Dỗi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giận Dỗi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giận Và Dỗi Khác Nhau Như Thế Nào? Giận Dỗi Là Gì?
-
Dỗi, Sự Bào Chữa Và An ủi Của Dỗi - Spiderum
-
Từ Điển - Từ Hờn Dỗi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
삐치다 - NAVER Từ điển Hàn-Việt