Từ Điển - Từ Hờn Dỗi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hờn dỗi
hờn dỗi | - đgt. Giận dỗi và tỏ ra không thiết nữa: hờn dỗi bỏ đi bé hờn dỗi không nhận phần quà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hờn dỗi | Giận dỗi và tỏ ra không thiết nữa: hờn dỗi bỏ đi o bé hờn dỗi không nhận phần quà. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hờn dỗi | đgt Nói trẻ con vòi, vừa khóc, vừa không chịu nghe lời người lớn: Đứa trẻ con đương lúc hờn dỗi, cho kẹo cũng không ăn (Tản-đà). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hờn dỗi | Nht. Hờn-giận. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hờn dỗi | .- Hờn nói chung. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
hờn duyên tủi phận
hờn giận
hờn hợt
hờn mát
hờn tủi
* Tham khảo ngữ cảnh
Minh lắc đầu , chép miệng : Một thằng mù làm cách nào cho em trở nên giàu có sang trọng và sung sướng được ! Liên sa sầm , nói như hờn dỗi : Nếu mình cứ nói nhảm như thế mãi thì từ nay em không nói chuyện với mình nữa đâu ! Minh rơm rớm nước mắt : Không , anh đâu có nói nhảm. |
An đâm ra cau có với Lãng , một cái cớ nhỏ cũng đủ cho hai chị em hờn dỗi , dằng xé lẫn nhau. |
Muốn được anh ấy nhìn ngắm như một người con gái tầm thường , biết hờn dỗi , ganh ghét , thích chiều chuộng , ưa hào nhoáng , tham của cải và danh vọng. |
Anh lúng túng hỏi : Bây giờ chị tính sao ? Vợ viên cai đội nói với giọng nóng nẩy , hờn dỗi : Còn tính sao nữa ! Nay đường đã thông rồi , mẹ con tôi chỉ còn một lối là dắt díu nhau về quê nhờ vả bà con qua ngày ! Kiên không tin tai mình , thảng thốt hỏi : Chị nói thật à ? Chứ chú tính tôi ở đây với ai , làm gì mà sống. |
An nói với giọng hờn dỗi : Anh bận việc quá nhỉ ? Lợi xem đó là một lời khen , cười thỏa mãn , nói : Bữa nay ít việc đó. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hờn dỗi
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Dỗi Nghĩa Là Gì
-
Dỗi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dỗi" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dỗi - Từ điển Việt
-
Dỗi Là Gì, Nghĩa Của Từ Dỗi | Từ điển Việt - Việt
-
'dỗi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'giận Dỗi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
GIẬN Và DỖI Khác Nhau Như Thế Nào? GIẬN DỖI Là Gì?
-
Hờn Dỗi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giận Dỗi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giận Và Dỗi Khác Nhau Như Thế Nào? Giận Dỗi Là Gì?
-
Giận Dỗi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dỗi, Sự Bào Chữa Và An ủi Của Dỗi - Spiderum
-
삐치다 - NAVER Từ điển Hàn-Việt