Giang Sơn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- bão tuyết Tiếng Việt là gì?
- ngôn ngữ học Tiếng Việt là gì?
- án mạng Tiếng Việt là gì?
- năm học Tiếng Việt là gì?
- trùng ngũ Tiếng Việt là gì?
- Cà Ti Tiếng Việt là gì?
- tung hoành Tiếng Việt là gì?
- sặm màu Tiếng Việt là gì?
- nãy Tiếng Việt là gì?
- trật gia tam cấp Tiếng Việt là gì?
- chứa Tiếng Việt là gì?
- nhãn lồng Tiếng Việt là gì?
- săm Tiếng Việt là gì?
- tức thời Tiếng Việt là gì?
- cửu trùng thiên Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của giang sơn trong Tiếng Việt
giang sơn có nghĩa là: - d. (vch.). . Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. Giang sơn gấm vóc. . (cũ; kết hợp hạn chế). Như cơ nghiệp. Gánh vác giang sơn nhà chồng.
Đây là cách dùng giang sơn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giang sơn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Con Giang Sơn Là Gì
-
Giang Sơn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "giang Sơn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Giang Sơn - Từ điển Việt
-
Giang Sơn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Giang Sơn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giải Nghĩa Từ Giang Sơn Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Ý Nghĩa Của Tên Giang Sơn
-
Giang Sơn Gấm Vóc Là Gì - Blog Của Thư
-
Giang Sơn Có ý Nghĩa Là Sơn Giang - Tên Con
-
Tục Cáo Giang Sơn - Reatimes
-
'giang Sơn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giang Sơn Là Gì - Mới Cập Nhập - Update Thôi