Nghĩa Của Từ Giang Sơn - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
(Văn chương) sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước
giang sơn gấm vóc giang sơn thu về một mối Đồng nghĩa: đất nước, giang san, sơn hà(Từ cũ) như cơ nghiệp
"Có con phải khổ vì con, Có chồng phải gánh giang sơn nhà chồng." (Cdao) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Giang_s%C6%A1n »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Con Giang Sơn Là Gì
-
Giang Sơn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "giang Sơn" - Là Gì?
-
Giang Sơn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giang Sơn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Giang Sơn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giải Nghĩa Từ Giang Sơn Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Ý Nghĩa Của Tên Giang Sơn
-
Giang Sơn Gấm Vóc Là Gì - Blog Của Thư
-
Giang Sơn Có ý Nghĩa Là Sơn Giang - Tên Con
-
Tục Cáo Giang Sơn - Reatimes
-
'giang Sơn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Giang Sơn Là Gì - Mới Cập Nhập - Update Thôi