Từ Điển - Từ Giang Sơn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: giang sơn

giang sơn (san) dt. Sông và núi // (B) Tất-cả đất-đai một nước, một xứ: Giang-sơn ba tỉnh hãy còn đây (TTT) // (hẹp) Nhà cửa sự-nghiệp: Lấy chồng phải gánh giang-sơn nhà chồng (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
giang sơn - d. (vch.). 1 Sông núi; dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước. Giang sơn gấm vóc. 2 (cũ; kết hợp hạn chế). Như cơ nghiệp. Gánh vác giang sơn nhà chồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giang sơn dt. 1. Sông núi ; lãnh thổ một nước nói chung: bảo vệ giang sơn o tự hào về giang sơn gấm vóc o giang sơn hùng vĩ. 2. Cơ nghiệp: giang sơn nhà chồng o giang sơn của cha ông để lại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giang sơn dt 1. Như Giang san: Ta lặng ngắm cảnh giang sơn ta đổi mới (Thế-lữ) 2. Công việc chung: Có chồng phải gánh giang sơn nhà chồng (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giang sơn .- Đất nước: Giang sơn Việt Nam.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
giang sơn Sông núi. Nghĩa bóng: nói chung về cơ-đồ: Ra tay chèo chống với giang-sơn (thơ cổ). Lấy chồng phải gánh giang-sơn nhà chồng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

giang sơn dị cải bản tính nan di

giang sơn nào anh hùng ấy

giang tâm bổ lậu

giang tân

giàng

* Tham khảo ngữ cảnh

Nét bút các nhà cổ danh hoạ cũng tài tình mà phong phú thật ; nếu muốn lấy cảnh trời đất làm vui ở đời thời cái buồng nhỏ ấy cũng là giang sơn cho mình được.
Cùng Thân lập gia đình , lập tiểu gia đình , riêng sống với nhau một giang sơn .
Ngoài giang sơn nhà chồng nàng phải gánh vác , Tâm lại còn lo sao kiếm được đủ tiền để thêm cho cho các em ăn học.
Cái sân đó là giang sơn riêng của ông Cả : một cái núi non bộ nhỏ trong cái bể con bằng xi măng và hai dẫy chậu trồng đủ các thứ lan.
Ai ơi nghĩ lại cho mình giang sơn nghìn dặm công trình biết bao ! Ai ơi ! Nhớ lấy lời này : Tầm nuôi ba lứa , ruộng cày ba năm Nhờ trời hoà cốc phong đăng , Cấy lúa lúa tốt , nuôi tằm tằm tươi Được thua dù có tại trời Chớ thấy sóng cả mà rời tay co.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): giang sơn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Con Giang Sơn Là Gì